Cho hai hàm số \(f,g\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và số thực \(k \ne 0\) tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?A.\(\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx} = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) B.\(\int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx} = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)C.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \) D.\(\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} \)
Cho mặt cầu \(S\left( {O;R} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) cách \(O\) một khoảng bằng \(\frac{R}{2}\). Khi đó \(\left( P \right)\) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng :A.\(\frac{{R\sqrt 3 }}{4}\) B.\(\frac{{2R\sqrt 3 }}{3}\) C.\(\frac{R}{2}\) D.\(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)
Cho hình chữ nhật \(ABCD\) cạnh \(AB = 4,AD = 6\). Gọi \(M,N\) là trung điểm các cạnh \(AB\) và \(CD\). Cho hình chữ nhật \(ABCD\) quay qanh \(MN\) ta được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng:A.\(V = 96\pi \) B.\(V = 12\pi \) C.\(V = 36\pi \) D.\(V = 24\pi \)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - x + 5}}{{x + 1}}\) có phương trìnhA.\(y = 1\) B.\(y = - 1\) C.\(x = - 1\) D.\(x = 5\)
Một đường thẳng cắt mặt cầu \(O\) tại hai điểm \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) vuông cân tại \(O\) và \(AB = a\sqrt 2 \) . Thể tích khối cầu là:A.\(V = \frac{4}{3}\pi {a^3}\) B. \(V = \frac{2}{3}\pi {a^3}\) C. \(V = \pi {a^3}\) D.\(V = 4\pi {a^3}\)
Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận.A.\(y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 2} }}\) B.\(y = \frac{1}{{{x^2} - 1}}\) C.\(y = \frac{{3x + 2}}{{4x - 3}}\) D.\(y = {x^4} - 2018\)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x\) trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\) là:A.\( - 1\) B.\(\frac{1}{2}\) C.\(0\) D. \(1\)
Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là \({{{I_A}} \over {{I_B}}} = {{16} \over 9}\). Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm tại M bằng \({1 \over 4}({I_A} + I{}_B)\). Tỉ số \({{OM} \over {OA}}\) là:A.8/5B.5/8C.16/25D.25/16
Cho hàm số \(y = {f_1}\left( x \right)\) và \(y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\) và có đồ thị như hình bên. Gọi \(S\)là hình phẳng giới hạn bới hai đồ thị trên và các đường thẳng \(x = a,x = b\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?A.\(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_2}\left( x \right) - {f_1}\left( x \right)} \right)dx} \) B.\(S = \int\limits_a^b {{{\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right)}^2}dx} \)C.\(S = \pi \int\limits_a^b {\left( {f_1^2\left( x \right) - f_2^2\left( x \right)} \right)dx} \) D.\(S = \int\limits_a^b {\left( {{f_1}\left( x \right) - {f_2}\left( x \right)} \right)dx} \)
Chứng minh rằng tam giác ABC đều.A.#VALUE!B.#VALUE!C.#VALUE!D.#VALUE!
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến