Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu cự bằng 16 và tâm sai \(e = {4 \over 3}\). A.\({{{x^2}} \over {36}} - {{{y^2}} \over {28}} = 1\)B.\({{{x^2}} \over {36}} - {{{y^2}} \over 8} = 1\)C.\({{{x^2}} \over {36}} - {{{y^2}} \over {16}} = 1\)D.\({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over {28}} = 1\)
Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 10 và 6.A.\({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over {25}} = 1\)B.\({{{x^2}} \over {25}} - {{{y^2}} \over 9} = 1\) C.\({{{x^2}} \over 9} - {{{y^2}} \over {25}} = 1\) D.\({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over 9} = 1\)
Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có tiêu điểm \({F_2}(5;0)\) và đỉnh \(A( - 4;0)\). A.\({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over {25}} = 1\)B.\({{{x^2}} \over {25}} - {{{y^2}} \over 9} = 1\) C.\({{{x^2}} \over 9} - {{{y^2}} \over {25}} = 1\)D.\({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over 9} = 1\)
Hypebol \((H):\,\,16{x^2} - 9{y^2} = 16\) có các đường tiệm cận là: A.\(y = {3 \over 4}x;\,\,\,y = - {3 \over 4}x\)B.\(y = {4 \over 3}x;\,\,y = - {4 \over 3}x\) C.\(y = {9 \over {16}}x;\,\,\,y = - {9 \over {16}}x\) D.\(y = {{16} \over 9}x;\,\,\,\,y = - {{16} \over 9}x\)
So sánh các phân số sau:a) \(\frac{2}{-3};\,\,\,\frac{-7}{8}\) b) \(\frac{-3}{5};\,\,\,\frac{39}{-65}\)c) \(-\frac{2}{5};\quad \frac{196}{294}\) d) \(\frac{-22}{33};\frac{200}{-300}\)A.a) > b) =c) < d) =B.a) > b) >c) < d) =C.a) = b) =c) < d) <D.a) > b) <c) = d) <
Tìm phân số có tử số là –7, biết rằng khi nhân tử số với 3 và cộng mẫu với 26 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. A.\(\frac{-1}{13}\)B.\(\frac{-7}{13}\)C.\(\frac{-3}{13}\)D.\(\frac{-5}{13}\)
Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh bằng \(a,\) cạnh bên \(A{A}'=a,\) góc giữa đường thẳng \(A{A}'\) và mặt phẳng đáy bằng \({{30}^{0}}.\) Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo \(a.\)A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}.\) B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\) C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\) D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}.\)
Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ \(O\) thành điểm \(A\left( 1;2 \right)\) sẽ biến điểm \(A\) thành điểm \({A}'\) có tọa độ là :A.\({A}'\left( 4;2 \right).\) B.\({A}'\left( 2;4 \right).\) C. \({A}'\left( -\,1;-\,2 \right).\) D. \({A}'\left( 3;3 \right).\)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?- Nếu \(a\subset \,\,mp\,\left( P \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\)//\(mp\,\left( Q \right)\) thì \(a\)//\(mp\,\left( Q \right)\) \(\left( I \right).\)- Nếu \(a\subset \,\,mp\,\left( P \right),\,\,b\subset \,\,mp\,\left( Q \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\)//\(mp\,\left( Q \right)\) thì \(a\)//\(b\) \(\left( II \right).\)- Nếu \(a\)//\(mp\,\left( P \right),\) \(a\)//\(mp\,\left( Q \right)\) và \(mp\,\left( P \right)\cap mp\,\left( Q \right)=c\) thì \(c\)//\(a\) \(\left( III \right).\)A.Cả \(\left( I \right),\,\,\left( I I \right)\) và \(\left( I I I \right).\) B. \(\left( I \right)\) và \(\left( I I I \right).\) C. \(\left( I \right)\) và \(\left( I I \right).\) D. Chỉ \(\left( I \right).\)
Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)}^{-\,3}}.\)A.\(D=\mathbb{R}.\) B.\(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1;\,2 \right\}.\) C. \(D=\left( -\,\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\,\infty \right).\)D. \(D=\left( 0;+\,\infty \right).\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến