Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo \(1\,rad\) là:A.cung có độ dài bằng 1.B.cung có độ dài bằng bán kính.C.cung có độ dài bằng đường kính. D.cung tương ứng với góc ở tâm là \({60^0}\).
Trên đường tròn có bán kính \(r = 5\), độ dài của cung có số đo \({\pi \over 8}\) là: A.\(l = {\pi \over 8}\)B.\(l = {{5\pi } \over 8}\)C.\(l = {{5\pi } \over 4}\)D.\(l = {5 \over {16}}\)
Khối bát diện đều là khối đa diện đều loạiA.\(\left\{ 3;\,\,5 \right\}.\)B. \(\left\{ 3;\,\,3 \right\}.\) C.\(\left\{ 4;\,\,3 \right\}.\) D.\(\left\{ 3;\,\,4 \right\}.\)
Hình trụ có chiều cao \(h=8,\) chu vi một đường tròn đáy bằng \(4\pi .\) Thể tích khối trụ bằngA.\(56\pi .\) B.\(48\pi .\) C.\(32\pi .\) D. \(16\pi .\)
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{3x-1}{x-3}\) song song với đường thẳng \(y=-\,2x+1\) làA.0B.2C.3D.1
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?A.\(y={{\left( \frac{\pi }{3} \right)}^{x}}.\) B. \(y={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{x}}.\) C. \(y={{\left( \frac{e}{\pi } \right)}^{x}}.\) D. \(y={{\left( \frac{e}{3} \right)}^{x}}.\)
Cho hình nón đỉnh \(S,\) chiều cao bằng \(12,\) đường tròn đáy tâm \(O,\) bán kính \(R=4.\) Điểm \(H\) thuộc đoạn \(SO.\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(H\) và \(\left( P \right)\bot SO,\,\,\,\left( P \right)\) cắt hình nón theo đường tròn \(\left( {{C}_{1}} \right).\) Thể tích khối nón đỉnh \(O,\) đáy là đường tròn \(\left( {{C}_{1}} \right)\) lớn nhất bằngA. \(\frac{260\pi }{27}.\) B.\(\frac{252\pi }{27}.\) C. \(\frac{258\pi }{27}.\) D.\(\frac{256\pi }{27}.\)
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 2-3i \right)z+\left( 4+i \right)\bar{z}=-\,{{\left( 1+3i \right)}^{2}}.\) Xác định phần thực và phần ảo của số phức \(z\)A.Phần thực \(-\,2;\) phần ảo \(5.\) B. Phần thực \(-\,3;\) phần ảo \(5i.\) C. Phần thực \(-\,2;\) phần ảo \(5i.\) D.Phần thực \(-\,2;\) phần ảo \(3.\)
Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+2z+10=0.\) Tính giá trị của biểu thức \(A={{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}.\)A.10B.19C.20D.17
Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sauPhát biểu nào sau đây là đúng ?A.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\,\infty ;-\,\frac{1}{3} \right);\,\,\left( 1;+\,\infty \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( -\frac{1}{3};1 \right).\) B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\,\infty ;2 \right)\cup \left( 3;+\,\infty \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( 2;3 \right).\)C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\,\infty ;-\,\frac{1}{3} \right)\cup \left( 1;+\,\infty \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( -\frac{1}{3};1 \right).\) D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\,\infty ;2 \right);\,\,\left( 3;+\,\infty \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( 2;3 \right).\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến