Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):\ 4x+5y-z+1=0.\) Các điểm \(A,B\)phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right).\)\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với vecto nào sau đây?A. \(\overrightarrow{w}=\left( 3;-2;2 \right).\) B. \(\overrightarrow{v}=\left( -8;11;-23 \right).\) C. \(\overrightarrow{a}=\left( 4;5;-1 \right).\)D.\(\overrightarrow{u}=\left( 8;-11;-23 \right).\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):\ x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;1;0 \right).\) Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}.\) B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{25}{6}.\) C.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{\sqrt{6}}.\) D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{25}{6}.\)
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),\,\,t\) được tính bằng giây, \(s\) được tính bằng \(\text{m}\text{.}\) Vận tốc của chuyển động tại \(t=4\)( giây) bằngA.\(0\,\text{m/s}\) B.\(200\,\text{m/s}\) C.\(150\,\text{m/s}\) D. \(140\,\text{m/s}\)
Mệnh đề nào dưới đây sai?A. \(\log x<1\Leftrightarrow 0<x<10.\) B. \({{\log }_{\frac{1}{\pi }}}xy>0.\)C.\(\ln x\ge 0\Leftrightarrow x\ge 1.\) D. \({{\log }_{4}}{{x}^{2}}>{{\log }_{2}}y\Leftrightarrow x>y>0.\)
Ký hiệu \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+4=0\). Gọi M, N lần lượt là cáciểu diễn của \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\)trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độA.\(T=2\sqrt{2}\) B.\(T=8\) C.\(T=2\) D.\(T=4\)
Cho khối chóp S ABC có SA ^(ABC), tamgiác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).A.\(h=\frac{a\sqrt{3}}{\sqrt{7}}\) B. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{7}\) C. \(h=\frac{2a}{7}\) D. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+m-3\,\,\,\left( C \right).\) Tất cả các giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) cắt trục \(Ox\) tại 4 điểm phân biệt.A. \(-\,4<m<-\,3\)B. \(3<m<4\) C. \(-\,4\le m<3\) D. \(3<m\le 4\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\ln }^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x+5 \right).\) Tìm các giá trị của \(x\) để \(f'\left( x \right)>0.\)A. \(x\ne 1.\) B. \(x>0.\) C. \(\forall x\in \mathbb{R}.\) D. \(x>1.\)
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a;\,b \right],\) trục hoành và hai đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\,\,\left( a\le b \right)\) có diện tích \(S\) làA.\(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\,\text{d}x}.\) B.\(S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\)C. \(S=\left| \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x} \right|.\) D. \(S=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\,\text{d}x}.\)
Tìm số nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)=2.\)A.1B.5C.0D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến