Phương trình \(2{{\cos }^{2}}x+\cos x-3=0\) có nghiệm làA.\(k\pi \) B. \(\frac{\pi }{2}+k2\pi \) C. \(\frac{\pi }{2}+k\pi \) D. \(k2\pi \)
Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{6}}}.\,\sqrt[3]{x}\) với \(x>0.\)A.\(P={{x}^{\frac{1}{8}}}.\) B.\(P={{x}^{\frac{2}{9}}}.\) C. \(P=\sqrt{x}.\) D. \(P={{x}^{2}}.\)
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x\) trên đoạn \(\left[ 0;\,2 \right]\) lần lượt làA.\(1;\,\,0\) B. \(2;\,\,-3\) C. \(3;\,\,1\) D. \(2;\,\,1\)
Phương trình tiếp tuyến của đường cong \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=1\) làA.\(y=9x-7.\) B. \(y=9x+7.\) C. \(y=-\,9x-7.\) D. \(y=-\,9x+7.\)
Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB'=a,\) đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Tính thể tích V của khối lăng trụ.A.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\) B. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\) C.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\) D.\(V={{a}^{3}}\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):\ 4x+5y-z+1=0.\) Các điểm \(A,B\)phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right).\)\(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với vecto nào sau đây?A. \(\overrightarrow{w}=\left( 3;-2;2 \right).\) B. \(\overrightarrow{v}=\left( -8;11;-23 \right).\) C. \(\overrightarrow{a}=\left( 4;5;-1 \right).\)D.\(\overrightarrow{u}=\left( 8;-11;-23 \right).\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):\ x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;1;0 \right).\) Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}.\) B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{25}{6}.\) C.\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{\sqrt{6}}.\) D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{25}{6}.\)
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),\,\,t\) được tính bằng giây, \(s\) được tính bằng \(\text{m}\text{.}\) Vận tốc của chuyển động tại \(t=4\)( giây) bằngA.\(0\,\text{m/s}\) B.\(200\,\text{m/s}\) C.\(150\,\text{m/s}\) D. \(140\,\text{m/s}\)
Mệnh đề nào dưới đây sai?A. \(\log x<1\Leftrightarrow 0<x<10.\) B. \({{\log }_{\frac{1}{\pi }}}xy>0.\)C.\(\ln x\ge 0\Leftrightarrow x\ge 1.\) D. \({{\log }_{4}}{{x}^{2}}>{{\log }_{2}}y\Leftrightarrow x>y>0.\)
Ký hiệu \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+4=0\). Gọi M, N lần lượt là cáciểu diễn của \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\)trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độA.\(T=2\sqrt{2}\) B.\(T=8\) C.\(T=2\) D.\(T=4\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến