Ngâm một lá sắt vào dung dịch chứa 1,6 gam muối sunfat của kim loại hoá trị II. Sau phản ứng lá sắt tăng thêm 0,08 gam. Công thức phân tử muối sunfat là công thức nào sau đây?A. PbSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. NiSO4.
Hãy chỉ rõ chất nào là amin?(1) (C2H5)2NH; (2) CH3-COONH3CH2; (3) C2H5-NH2;(4) NH2-CH2-CH2-NH2; (5) CH3-COO-NH4; (6) (CH3)2NC6H5;(7) C6H5-NH2; (8) CH3-CH2-NO2.A. (2), (4), (6), (7). B. (2), (3), (6), (8). C. (1), (3), (4), (6), (7). D. (1), (3), (5), (8).
Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?A. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh. C. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương. D. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước.
Phương pháp nào sau đây để phân biệt 2 khí CH3NH2 và NH3?A. Dựa vào mùi của khí. B. Thử bằng quỳ tím ẩm. C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2. D. Thử bằng HCl đặc.
Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trước hết phảiA. Thuỷ phân các liên kết glucozit. B. Thuỷ phân các liên kết peptit. C. Thuỷ phân các liên kết este. D. Khử các cầu nối đisunfua.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức làA. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?A. MgO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Trong các quặng sau: Hematit, manhetit, xiđerit, pirit. Quặng không thể dùng để điều chế gang làA. Manhetit. B. Hematit. C. Pirit. D. Xiđerit.
Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Trong hiện tượng gỉ sắt, chất oxi hoá là?A. CO2 và O2. B. O2. C. Ion H+ và O2. D. Ion H+.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến