Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Tương tự Al, Fe bị thụ động hóa bởi các axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. B. Cu có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). C. Chất chảy dùng trong quá trình luyện gang là CaCO3 hoặc SiO2. D. Quặng xiđerit (chứa FeCO3), quặng pirit (chứa FeS2).
Hòa tan hết một lượng S và 0,01 mol Cu2S trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩm khử và khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 này vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 12,64. B. 13,92. C. 15,2. D. 18,4.
Cho một lá đồng có khối lượng 10 gam vào 250 gam dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu?A. 10,76 gam. B. 11,76 gam. C. 5,38 gam. D. 21,52 gam.
Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng, dư và Fe3O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình của phản ứng oxi - hóa khử này bằngA. 55. B. 17 C. 13 D. 20.
Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất vớiA. 84. B. 80. C. 82. D. 86.
Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp Al và FexOy thu được hỗn hợp X. X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí Y, dung dịch Z và chất rắn T. Các chất trong Y, Z, T làA. Y là H2; Z là NaAlO2 và NaOH; T là Fe. B. Y là H2; Z là NaAlO2; T là Fe. C. Y là NH3; Z là NaAlO2; T là Fe. D. Y là H2; Z là NaAlO2 và NaOH; T là Al dư.
Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml khí ở đktc. Nếu cho gấp đôi lượng bột sắt trên tác dụng hết với CuSO4 thì thu được một chất rắn. Khối lượng bột sắt đã dùng trong 2 trường hợp trên và khối lượng chất rắn lần lượt làA. 1,4 gam; 2,8 gam; 3,2 gam. B. 14 gam; 28 gam; 32 gam. C. 1,4 gam; 2,8 gam; 10,8 gam. D. 1,4 gam; 2,8 gam; 10,2 gam.
Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối sắt (II) người ta thườngA. ngâm vào dung dịch đó một mẩu Cu. B. sục thêm một lượng nhỏ Cl2. C. ngâm vào dung dịch đó một đinh Fe. D. cho HCl dư vào.
Chọn đáp án sai.A. Ở điều kiện bình thường không khí là điện môi. B. Khi bị đốt nóng không khí dẫn điện. C. Những tác nhân bên ngoài gây nên sự ion hóa chất khí gọi là tác nhân ion hóa. D. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
** Cho một mạch điện gồm một nguồn có suất điện động 8 V, điện trở trong 0,5 Ω, một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anôt làm bằng platin. Bình có suất phản điện ' = 2 V, điện trở r’ = 1,5 Ω. Cho biết với đồng A = 63,546 g và đồng có hóa trị n = 2 trong dung dịch điện phân CuSO4. Lượng đồng bám vào catôt là 3,2 g.Thời gian điện phân làA. t = 1 giờ 04 phút. B. t = 54 phút. C. 47 phút. D. 45 phút.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến