Các hiện tượng: tia lửa điện, hồ quang điện, sét, hiện tượng nào xảy ra do tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106V/m:A. tia lửa điện B. sét C. hồ quang điện D. tia lửa điện và sét
Qua thí nghiệm về điôt thực, trị số điện trở của điôt làA. không đổi, như dây dẫn kim loại. B. biến đổi theo hiệu điện thế. C. luôn tăng theo hiệu điện thế. D. luôn giảm theo hiệu điện thế.
** Cho một mạch điện gồm một nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 1,2 Ω, và các điện trở: R1 = 8 Ω, R3 = R4 = 4 Ω; bình điện phân có điện trở R2 = 4 Ω chứa dung dịch CuSO4. Cho biết với đồng A = 63,546 g và đồng có hóa trị n = 2 trong dung dịch điện phân CuSO4. Sau một thời gian, người ta thấy có một khối lượng m = 0,64 g Cu được giải phóng ở catôt. Ampe kế có điện trở không đáng kể.Số chỉ của ampe kế làA. 1,2 A. B. 1 A. C. 0,8 A. D. 0,6 A.
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vàoA. chiều dài của vật dẫn. B. chiều dài và tiết diện vật dẫn. C. tiết diện của vật dẫn. D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn
Dòng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất của dòng điện trong môi trường A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chân không.
** Cho một mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 0,6 Ω; R1 = 1Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 2Ω bình điện phân có điện trở RE; = 4 Ω.Cường độ dòng điện trong mạch chính làA. I = 2,2 A. B. I = 2,0 A. C. I = 1,8 A. D. I = 1,5 A.
* Cho các dung dịch điện phân sau:I. CuSO4 với anôt bằng Cu.II. HCl với các điện cực bằng graphit.III. HgSO4 với các điện cực bằng platin.Nồng độ dung dịch trong trường hợp nào sẽ giảm sau khi điện phân?A. Chỉ II. B. Chỉ III. C. I và II. D. II và III.
Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do; B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều; C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể; D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
** Cho một mạch điện gồm một nguồn có suất điện động 12 V, điện trở trong 1,2 Ω, và các điện trở: R1 = 8 Ω, R3 = R4 = 4 Ω; bình điện phân có điện trở R2 = 4 Ω chứa dung dịch CuSO4. Cho biết với đồng A = 63,546 g và đồng có hóa trị n = 2 trong dung dịch điện phân CuSO4. Sau một thời gian, người ta thấy có một khối lượng m = 0,64 g Cu được giải phóng ở catôt. Ampe kế có điện trở không đáng kể.Cho biết số chỉ của ampe kế I1 = 0,8 AThời gian dòng điện chạy qua bình điện phân làA. t = 40 phút 30 giây. B. t = 38 phút 26 giây. C. t = 36 phút 25 giây. D. t = 32 phút 05 giây.
Một bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu). Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 1,143g. Khối lượng nguyên tử của đồng là A = 63,5; n = 2.Cường độ dòng điện I chạy qua bình điện phân làA. I = 0,965A. B. I = 1.93A. C. I = 0,965mA. D. I = 1,93mA.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến