3.Tính
a,(2y-1)3
b,(3x2+2y)3
c,(13\dfrac{1}{3}31x-2)3
4.Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
a,-x3+3x3-3x+1
b,64-48x+12x2-x3
Bài 3 Tính:
aaa) (2y−1)3=2y3−3.(2y)2.1+3.2y.12−13\left(2y-1\right)^3=2y^3-3.\left(2y\right)^2.1+3.2y.1^2-1^3(2y−1)3=2y3−3.(2y)2.1+3.2y.12−13
=2y3−12y2+6y−1=2y^3-12y^2+6y-1=2y3−12y2+6y−1
b)(3x2+2y)3\left(3x^2+2y\right)^3(3x2+2y)3
=(3x2)3=3.(3x2)2.2y+3.(3x2).(2y)2+(2y)3=\left(3x^2\right)^3=3.\left(3x^2\right)^2.2y+3.\left(3x^2\right).\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3=(3x2)3=3.(3x2)2.2y+3.(3x2).(2y)2+(2y)3
=27x8+3.9x4.2+9x2.4y+8y3=27x^8+3.9x^4.2+9x^2.4y+8y^3=27x8+3.9x4.2+9x2.4y+8y3
=27x8+54x4+36x2y+8y3=27x^8+54x^4+36x^2y+8y^3=27x8+54x4+36x2y+8y3
c)(13x−2)3\left(\dfrac{1}{3}x-2\right)^3(31x−2)3
=(13x)3−3.(13x)2.2+3.13x.22−23=\left(\dfrac{1}{3}x\right)^3-3.\left(\dfrac{1}{3}x\right)^2.2+3.\dfrac{1}{3}x.2^2-2^3=(31x)3−3.(31x)2.2+3.31x.22−23
=127x3−3.19x2.2+x.22−8=\dfrac{1}{27}x^3-3.\dfrac{1}{9}x^2.2+x.2^2-8=271x3−3.91x2.2+x.22−8
=127x3−23x2+4x−8=\dfrac{1}{27}x^3-\dfrac{2}{3}x^2+4x-8=271x3−32x2+4x−8
Tìm GTLN: M= =x^2 + 4x -5
tính nhanh
47.53
9^8.2^8-(18^4-1)(18^4+1)
Cm bt luôn âm với mọi x:
-5x^2+20x-49
(x^2+1)^2-4x^2
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) a6+8b3a^6+8b^3a6+8b3
b) z9−27t12z^9-27t^{12}z9−27t12
Tìm x,y biết
a) x^2-4x+5+y^2+2y= 0
b) x^2+2y^2+2xy-2y+1= 0
c) x^2+2y^2+2xy-2x+2= 0
CÁC BẠN LÀM ƠN GIÚP MIK NHÉ ,MIK CẦN GẤP LẮM CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU :<
Rút gọn bt sau
(a+b+c)^3- (b+c-a)^3- (a+c-b)^3- (a+b-c)^3
Tính Nhanh :
8212+3212-821 . 642
Cho x +y =3. Tính giá trị của biểu thức: A =x2 +2x +y2 -4x -4y +1
tính:
a) (x^2 + x +1)(x^2 - x - 1)
b) (a + b)^2 - (a - b)^2