Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi thành phần, số lượng, trật tự của gen trên NST?(1) Mất đoạn.(2) Đảo đoạn.(3) Chuyển đoạn tương hỗ.(4) Lặp đoạn.(5) Chuyển đoạn trên một NST.(6) Chuyển đoạn không tương hỗ.A. 2. B. 3. C. 6. D. 5.
Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau 1⁄4 λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn VTCB 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn VTCB 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng? A. 12,5(mm) từ M đến N B. 10(mm) từ M đến N C. 13(mm) từ N đến M D. 12(mm) từ M đến N
Công suất toả thành nhiệt trong một mạch điện phụ thuộc vàoA. điện trở. B. cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở của toàn mạch.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 (N/m) và viên bi có khối lượng 0,2 (kg) dao động điều hoà. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 (cm/s) và 2 (m/s2). Biên độ dao động của viên bi làA. 16 (cm). B. 4 (cm). C. 4 (cm). D. 10 (cm).
Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = 2Acos, x2 = Acos. Pha ban đầu của dao động tổng hợp bằngA. . B. . C. . D. .
Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10πt + π)(cm). B. x = 2cos(0,4πt)(cm). C. x = 4cos(10πt + π)(cm). D. x = 4cos(10πt + π)(cm).
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100$\displaystyle \Omega $; C = 100/$\displaystyle \pi $($\displaystyle \mu $F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100$\displaystyle \pi $t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W?A. L = 1/$\displaystyle \pi $(H). B. L = 1/2$\displaystyle \pi $(H). C. L = 2/$\displaystyle \pi $(H). D. L = 4/$\displaystyle \pi $(H).
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/2 B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc $\pi $/4
Điều nào sau đây không đúng với dao động cơ học?A. Dao động tự do có chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính riêng của hệ. B. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động của lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Sự tự dao động có chu kỳ dao động là chu kỳ dao động riêng của con lắc. D. Trong dao động cưỡng bức có hiện tượng cộng hưởng.
Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động $\displaystyle e=100\sqrt{2}c\text{os}(100\pi t)V$. Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực làA. 8 B. 5 C. 10 D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến