Cho tích phân $\displaystyle I=\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}\left( 1+x \right)}dx$ bằng: A. $\displaystyle \int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{3}}+x4 \right)}dx$ B. $\displaystyle \left. \left( \frac{{{x}^{3}}}{3}+\frac{{{x}^{4}}}{4} \right) \right|_{0}^{1}$. C. $\displaystyle ({{x}^{2}}+\left. \frac{{{x}^{3}}}{3}) \right|_{0}^{1}$. D. 2.
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3 ; 0 ; 0), B(0, 4, 0), C(0 ; 0 ; 6). Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) làA. B. C. D.
Cho các điểm A(0 ; 0 ; 2), B(1 ; 0 ; 0), C(2 ; 2 ; 0), D(0 ; m ; 0). Điều kiện cần và đủ của m để khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 làA. m = 4 hay m = -2. B. m = -4 hay m = 2. C. m = 4 hay m = 2. D. m = -4 hay m = -2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1) , B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z – 2 = 0. Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) có dạng làA. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-x+2z+1=0$ B. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-x-2y+1=0$ C. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y+1=0$ D. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2z+1=0$
$\displaystyle {{I}_{{14}}}=\int\limits_{0}^{1}{{({{x}^{2}}+1){{e}^{x}}dx}}$ có kết quả làA. $2e-3$ B. $2e+3$ C. $3e-2$ D. $3e+2$
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x+sinx và y=x $\left( 0\le x\le \pi \right)$ làA. 5. B. 3 . C. $2.$ D. 5.
Cho tích phân $\displaystyle I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{\sqrt{x+3}}}dx$ và$\displaystyle J=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\frac{\cos x}{3\sin x+12}}dx$, phát biểu đúng là A. $\displaystyle I>J$. B. $\displaystyle I=2$. C. $\displaystyle J=\frac{1}{3}\ln 5$. D. $\displaystyle I=2J$.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $\displaystyle y=f(x)$ liên tục trên đoạn $\displaystyle \left[ a;b \right]$, trục hoành, hai đường thẳng $\displaystyle x=a,x=b$ có công thức là: A. $\displaystyle S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f(x) \right|}\,dx$ B. $\displaystyle S=\int\limits_{a}^{b}{f(x)}\,dx$ C. $\displaystyle S=\int\limits_{a}^{b}{{{[f(x)]}^{2}}}\,dx$ D. $\displaystyle S=\int\limits_{b}^{a}{\left| f(x) \right|}\,dx$
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{{\frac{\pi }{2}}}{{\cos 2x\left( {{{{\sin }}^{4}}x+{{{\cos }}^{4}}x} \right)dx}}$ bằng?A. $0.$ B. $\frac{1}{2}.$ C. $\frac{2}{3}.$ D. $2.$
Tích phân $I=\int\limits_{0}^{{\frac{\pi }{2}}}{{\left( {{{{\cos }}^{3}}x-1} \right){{{\cos }}^{2}}xdx}}$ bằng?A. $\frac{4}{{15}}-\frac{\pi }{4}.$ B. $\frac{8}{{15}}-\frac{\pi }{4}.$ C. $\frac{8}{{15}}-\frac{\pi }{2}.$ D. $\frac{4}{{15}}-\frac{\pi }{2}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến