Hình cho bên dưới là một lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có hai đường chéo AC cắt BD tại O là trung điểm của BD ; O' là giao điểm của hai đường chéo A'C' và B'D'. Xét các mệnh đề sau:(I) Hai khối tứ diện AA'B'D' và ABB'D có thể tích bằng nhau.(II) Hai khối lăng trụ ABD.A'B'D' và BCD.B'C'D' có thể tích bằng nhau.(III) Hai khối chóp A'AOD và A.O'A'B' có thể tích bằng nhau.Ta có: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng. C. Chỉ (III) đúng. D. (I) và (III) đúng.
Biết đường thẳng $y=mx+1$ cắt đồ thị hàm số$y={{x}^{3}}-3x+1$ tại ba điểm phân biệt. Tất cả các giá trị thực của tham số$m$ làA. $m>-3$ B. $m>3$ C. $m<-3$ D. $m<3$
Biết log3(log4(log2y)) = 0 thì 2y + 1 bằng:A. 17 B. 33 C. 65 D. 133
Cho hàm số có giá tri cực đại M và giá tri cưc tiểu m. Để m - M = 4 thì giá trị a thỏa mãn làA. a = 3. B. a = 4. C. a = 1. D. a = 0.
Bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-x-2 \right)\ge {{\log }_{0,5}}\left( x-1 \right)+1$ có tập nghiệm là A. $S=\left[ 1-\sqrt{2};+\infty \right)$ B. $S=\left[ 1+\sqrt{2};+\infty \right)$ C. $S=\left( -\infty ;1+\sqrt{2} \right]$ D. $S=\left( -\infty ;1-\sqrt{2} \right]$
Tập nghiệm của phương trình làA. {1 ; 4}. B. {1}. C. {4}. D. {0 ; 1}.
Số cực trị của hàm số $\displaystyle y=\sqrt[3]{{{{\text{x}}^{2}}}}-x$ là: A. Hàm số không có cực trị B. Có 3 cực trị C. Có 1 cực trị D. Có 2 cực trị
Cho ${{\log }_{{27}}}5=a,{{\log }_{8}}7=b,{{\log }_{2}}3=c.$ Giá trị biểu thức$P={{\log }_{6}}35$ theo a, b, c là?A. $\frac{{ac+b}}{{1+c}}.$ B. $\frac{{3(ac+b)}}{{1+c}}.$ C. $\frac{{2(ac+b)}}{{1+c}}.$ D. $\frac{{1+c}}{{ac+b}}.$
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{2}}-2\ln x$ trên đoạn $\left[ \frac{1}{2};e \right]$ làA. ${{e}^{2}}-2$. B. 1. C. $\frac{-7}{4}$. D. 0.
Bất phương trình ${{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-x-2 \right)\ge {{\log }_{0,5}}\left( x-1 \right)+1$ có tập nghiệm làA. $\left[ 1-\sqrt{2};+\infty \right)$ B. $\left[ 1+\sqrt{2};+\infty \right)$ C. $\left( -\infty ;1+\sqrt{2} \right]$ D. $\left( -\infty ;1-\sqrt{2} \right]$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến