Trong các hình đa diện đều sau, hình có số đỉnh lớn hơn số mặt làA. Hình tứ diện đều. B. Hình bát diện đều. C. Hình 12 mặt đều. D. Hình 20 mặt đều.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?A. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}$. B. $y=-{{x}^{3}}+3x+1$. C. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+2$. D. $y={{x}^{3}}$.
Mặt cầu nội tiếp khối lập phương cạnh 4 có thể tích làA. $\frac{32\pi }{3}.$ B. $\frac{31\pi }{3}.$ C. $\frac{16\pi }{3}.$ D. $\frac{48\pi }{3}.$
Tiếp điểm của hai đường cong y = x3 + x - 2 và y = x2 + x - 2 là điếm:A. . B. . C. . D. .
Tập nghiệm của bất phương trình ${{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}\ge 72$ là A. $x\in \left[ 2;+\infty \right).$ B. $x\in \left( 2;+\infty \right).$ C. $x\in \left( -\infty ;2 \right).$ D. $x\in \left( -\infty ;2 \right].$
Cho hàm số $y={{x}^{4}}-2{{m}^{2}}{{x}^{2}}+1.$ Điều kiện của tham số m để hàm số có 3 điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 32 (đơn vị diện tích) là?A. $m\in \left\{ 1 \right\}.$ B. $m\in \left\{ {1;-2} \right\}.$ C. $m\in \left\{ {-2;2} \right\}.$ D. $m\in \left\{ 3 \right\}.$
Cho biểu thức với . Giá trị nhỏ nhất của A bằngA. 0 B. C. D.
Tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình ${{\log }_{2}}({{5}^{x}}-1).{{\log }_{2}}({{2.5}^{x}}-2)\ge m$ có nghiệm $x\ge 1$ làA. $m\ge 6$ B. $m>6$ C. $m\le 6$ D. $m<6$
Số nghiệm của hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( {1+{{4}^{{x-y}}}} \right){{.5}^{{1-x+y}}}=1+{{3}^{{x-y+2}}}\left( 1 \right)\\{{x}^{2}}-3y\sqrt{{y-\frac{1}{x}}}=1-2y\left( 2 \right)\end{array} \right.$ là?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Hàm số $\displaystyle f\left( x \right)={{x}^{3}}-2m{{x}^{2}}+{{m}^{2}}x-2$ đạt cực đại tại$\displaystyle x=1$ khi và chỉ khiA. $\displaystyle m=3$ B. $\displaystyle m\in \left\{ {-1;-3} \right\}$ C. $\displaystyle m\in \left\{ {1;3} \right\}$ D. $\displaystyle m=1$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến