`6` . have
`->` Diễn tả 1 lịch trình , 1 thời gian biểu thì ta dùng hiện tại đơn .
`17` . is
`->` Do ở đây không có 1 dấu hiệu nào của các thì khác nên ta chỉ cần đổi be `=>` is thôi là được rồi.
`18`. likes
`->` Like không được chia ở thì tiếp diễn : is liking - sai . Trong trường hợp này chỉ có like thêm "s" thôi
`19` . is calling
`->` Có Look! , Listen! , Be careful!Keep silent! Thì sau các cụm từ này mệnh đề chia ở hiện tại tiếp diễn
`20` . am listening
`->` Có Look! , Listen! , Be careful!Keep silent! Thì sau các cụm từ này mệnh đề chia ở hiện tại tiếp diễn