Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây:A. FeCO3 + 4HNO3 đ → Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O B. FeCO3 + 4HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O C. FeCO3 + 4HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O D. 2FeCO3 + 10HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3 + H2O
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A chứa các ion , , thu được 11,65 gam kết tủa. Đun nhẹ dung dịch sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Tổng khối lượng muối trong A làA. 13,6 gam. B. 14,6 gam. C. 14,2 gam. D. 15,2 gam.
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1:4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X làA. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87%
Cho phản ứng $F{{e}_{3}}{{O}_{4~}}+~HN{{O}_{3}}~\to ~Fe{{(N{{O}_{3}})}_{3}}~+NO~+{{H}_{2}}O$. Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?A. 28 B. 4 C. 10 D. 1
Các phản ứng nào sau đây không tạo ra NH3?A. Nung muối NH4HCO3 hoặc (NH4)2CO3. B. Cho NaOH tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4. C. Nung muối NH4Cl. D. Nung NH4NO3.
Phương pháp nào sau đây biểu thị đúng sự hòa tan chất rắn AgCl?A. AgCl + Ag+ + 2Ag+ + Cl- + . B. AgCl + Na+ + OH- NaCl + Ag+ + OH-. C. AgCl + H+ + Cl- Ag+ + Cl2 + H+. D. AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]+ + Cl-.
Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 3,12. B. 2,76. C. 3,36. D. 2,97.
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. B. Trong phân tử X có một liên kết π. C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol. D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 1,68 lít CO2; 2,025 gam H2O và 0,28 lít N2 (đktc). Vậy CTPT của amin làA. C2H7N. B. CH5N. C. C6H7N. D. C3H9N.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến