Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là $q = 2.10^{−9}cos(2.10^7t +$$\dfrac{\pi }{4}$ ) (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch làA.0,04 mA.B.1 mA.C.10 mA.D.40 mA.
Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A.$\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.$B.$\dfrac{2\pi }{\sqrt{LC}}.$C.$2\pi \sqrt{LC}.$ D.$\dfrac{\sqrt{LC}}{2\pi }.$
Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động điện từ?A.Năng lượng điện tập chung ở tụ điện, năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm.B.Tần số góc của mạch dao động là $ \omega =\dfrac{1}{\sqrt{LC}}. $C.Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn.D.Năng lượng điện và năng lượng từ luôn bảo toàn.
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là $Q_0$ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là $I_0$. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì làA.$T=\dfrac{3\pi {{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}$.B.$T=\dfrac{2\pi {{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}$.C.$T=\dfrac{4\pi {{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}$.D.$T=\dfrac{\pi {{Q}_{0}}}{2{{I}_{0}}}$.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch làA.\(f=\dfrac{1}{2\pi \sqrt{LC}}\)B.\(f=\dfrac{1}{2\pi }\sqrt{LC}\)C.\(f=\dfrac{2\pi }{\sqrt{LC}}\)D.\(f=\dfrac{1}{2\pi }\sqrt{\dfrac{L}{C}}\)
Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức liên hệ giữa u và i làA.\({{i}^{2}}=\dfrac{C}{L}(U_{0}^{2}-{{u}^{2}})\).B.\({{i}^{2}}=\sqrt{LC}(U_{0}^{2}-{{u}^{2}})\).C.\({{i}^{2}}=\dfrac{L}{C}(U_{0}^{2}-{{u}^{2}})\).D.\({{i}^{2}}=LC(U_{0}^{2}-{{u}^{2}})\).
Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điệnA.biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2B.không biến thiên theo thời gian.C.biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.D.biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điện dung 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch làA.15,71 μs.B.6,28 μs.C.5 μs.D.2 μs.
Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do dao động riêng với tần số góc $10^4$ rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là $10^{−9}$ C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng $6.10^{−6}$ A thì điện tích trên tụ điện làA.${2.10^{ - 10{\rm{ }}}}C$B.${6.10^{ - 10{\rm{ }}}}C$C.${8.10^{ - 10{\rm{ }}}}C$D.${4.10^{ - 10{\rm{ }}}}C$
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm $10^{−4} H$ và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy $π^2 = 10$. Giá trị C làA.250 nF.B.25 nF.C.0,025 F.D.0,25 F.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến