C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. Số tiến quyên góp ủng ho đóng bào bị thiên tai của 20 bạn học v thống kè trong bảng 33 (don vị : nghìn đồng). Tính xem trung bình moi ban đã ủng hộ bao nhieu tiến? 5. 10 8. 8. 10 7. 10 6. 5. 10 Bảng 33 2. Chieu cao của mỗi cầu thủ trong một đội bóng dược cho trong bày (don vị : cm). 170 178 180 175 174 180 178 180 178 174 178 184 170 175 180 178 175 174 Bảng 34 a) Tính chiếu cao trung bình của mối cáu thú. b) Tìm mốt của dấu hiệu. 3. Một người thi bán cung. Số diểm của mỗi lần bắn được ghí trong bảng 10 9. 10 10 9. 10 10 7. 9. Bảng 35 a) Tính điểm trung bình của moi lán bán. b) Tim mốt của dau hieu. 4. Bảng 36 là bảng tán số các giá trị của dấu hiệu. 22 15 18 24 Giá trị (x) 7. N 25 Tán số (n) Bảng 36 a) Tim y, từ dó tìm mốt của dấu hiệu b) Tim x, biết số trung bình cong của dấu hiệu là 23. 28 BT TOAN TAS PS i l: Số lượng học sinh giỏi Toán trong từng lớp cua một trưởng THCS dược ghi lại trong bảng sau: 14 16 12 15 11 12 11 13 14 15 13 15 12 12 11 12 13 14 13 17 12 12 14 14 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó? c) Viết các giá trị khác nhau và tần số của chúng. Bài 2: Em hãy điều tra xem mỗi ban trong tổ của minh sinh vào tháng mấy? Lập bảng số liệu thống kê ban dầu và cho biết: a) Dâu hiệu mà em quan tầm là gì và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó c) Viết các giá trị khác nhau và tìm tần số của chúng. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh : A MAB = A MDC AB // CD và A ABC = A CDA. b) Chứng minh: c) Chứng minh: Tam giác BDC là tam giác vuông. Bài 4: Cho tam giác ABC có cạnh AB = AC. Gọi H là trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng AABH = AACH b) Chứng minh rằng AH là đường trung trực của BC c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HA = HI. Chứng minh rằng IC // AB d) Chứng minh CAH = CIH