Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong $ y={ x ^ 3 }-3 x +2 $ và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng ABA. $ AB=4\sqrt{2} $ B. $ AB=6\sqrt{5} $ C. $ AB=5\sqrt{3} $ D. $ AB=3 $
Cho hàm số $ \left( C \right):y={ x ^ 3 }-4{ x ^ 2 }+6x-1 $ và đường thẳng $ d:y=x+1 $ . Đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) giao nhau tại 2 điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là:A. $ \sqrt{2} $ B. $ 1 $ C. $ 2 $ D. $ \sqrt{3} $
Cho hàm số $ y=\dfrac{1-x}{x+2} $ và đường thẳng $ y=2x-1 $ . Số giao điểm của hai đồ thị là:A. $ 2 $ B. $ 0 $ C. $ 3 $ D. $ 1 $
Số giao điểm của đồ thị của hàm số $y=a{{x}^{4}}+b{{\text{x}}^{2}}+c\left( a\ne 0 \right)$ và trục $Oy$ làA.$1$B.$2$C.$4$D.$0$
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường cong $ y={ x ^ 3 }+m{{ x }^ 2 }-x-m $ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.A.$ me \pm 1 $B.$ m\in \left\{ 1;5 \right\} $C.$ me \pm 3 $D.$ m=\dfrac{3}{4} $
Cho hàm số $ y={ x ^ 4 }-6{ x ^ 2 }+3 $ có đồ thị là $ \left( C \right) $ . Parabol $ P:y=-{ x ^ 2 }-1 $ cắt đồ thị $ \left( C \right) $ tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của $ P $ và $ \left( C \right) $ bằngA. $ 4 $ B. $ 8 $ C. $ 5 $ D. $ 10 $
Cho hàm số $ y=\dfrac{x+2}{x+1} $ và đường thẳng $ 2x-y+1=0 $ . Số giao điểm của hai đồ thị bằngA. $ 2 $ B. $ 3 $ C. $ 0 $ D. $ 1 $
Cho hàm số $ \left( C \right):y=8{ x ^ 3 }+12{ x ^ 2 }+6x-1 $ và đường thẳng $ d:y=-2 $ . Số giao điểm của đường thẳng d và đồ thị hàm số (C) là:A. $ 3 $ B. $ 0 $ C. $ 1 $ D. $ 2 $
Cho đồ thị hàm trùng phương \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) \(\left( a\ne 0 \right)\) , khẳng định nào sau đây là khẳng định sai:A.Số giao điểm nhiều nhất của đồ thị hàm số với trục hoành là 4B.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoànhC.Đồ thị hàm số luôn cắt một trong hai trục tọa độD.Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung tại 1 điểm
Cho hàm số $ y={ x ^ 3 }-2x+m $ có đồ thị $ \left( { C _ m } \right) $ . Tìm m sao cho $ \left( { C _ m } \right) $ cắt trục tung tại M thỏa mãn điều kiện $ OM=4 $ .A. $ m=\pm 3 $ B. $ m=\pm 2 $ C. $ m=\pm 4 $ D. $ m=\pm 1 $
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến