So sánh số a với số b nếu :
a) x<5⇔(a−b)x<5(a−b)x< 5\Leftrightarrow\left(a-b\right)x< 5\left(a-b\right)x<5⇔(a−b)x<5(a−b)
b) x>2⇔(a−b)x<2(a−b)x>2\Leftrightarrow\left(a-b\right)x< 2\left(a-b\right)x>2⇔(a−b)x<2(a−b)
a. Ta có: x < 5 ⇔ (a – b)x < 5(a – b)
⇒ a – b > 0 ⇔ a > b
b. Ta có: x > 2 ⇔ (a – b)x < 2(a – b)
⇒ a – b < 0 ⇔ a < b
Bài 54 (Sách bài tập - tập 2 - trang 58)
Hãy cho biết số nào trong các số 23;27;−45\dfrac{2}{3};\dfrac{2}{7};-\dfrac{4}{5}32;72;−54 là nghiệm của bất phương trình :
5−3x<(4+2x)−15-3x< \left(4+2x\right)-15−3x<(4+2x)−1
Bài 53 (Sách bài tập - tập 2 - trang 57)
Với giá trị nào của xxx thì :
a) Giá trị phân thức 5−2x6\dfrac{5-2x}{6}65−2x lớn hớn giá trị phân thức 5x−23\dfrac{5x-2}{3}35x−2 ?
b) Giá trị phân thức 1,5−x5\dfrac{1,5-x}{5}51,5−x nhỏ hơn giá trị phân thức 4x+52\dfrac{4x+5}{2}24x+5 ?
Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 59)
Chọn đáp án đúng cho các khẳng định sau :
Bất phương trình x−2<1x-2< 1x−2<1 tương đương với bất phương trình sau :
(A) x>3x>3x>3 (B) x≤3x\le3x≤3
(C) x−1>2x-1>2x−1>2 (D) x−1<2x-1< 2x−1<2
Bài 33 (Sách bài tập - tập 2 - trang 54)
Cho tập A={−10,−9,−8,−7,−6,−5,−4,−..,8,9,10}A=\left\{-10,-9,-8,-7,-6,-5,-4,-..,8,9,10\right\}A={−10,−9,−8,−7,−6,−5,−4,−..,8,9,10}
Hãy cho biết giá trị nào của xxx trong tập AAA sẽ là nghiệm của bất phương trình :
a) ∣x∣<3\left|x\right|< 3∣x∣<3
b) ∣x∣>8\left|x\right|>8∣x∣>8
c) ∣x∣≤4\left|x\right|\le4∣x∣≤4
d) ∣x∣≥7\left|x\right|\ge7∣x∣≥7
Bài 35 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau :
a) Tổng của một số nào đó và 5 lớn 7
b) Hiệu của 9 và một số nào đó nhỏ hơn -12
Bài 36 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau :
a) Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12
b) Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình :
a) 5>x5>x5>x
b) −4<x-4< x−4<x
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho m<nm< nm<n, chứng tỏ :
a) 4m+1<4n+54m+1< 4n+54m+1<4n+5
b) 3−5m>1−5n3-5m>1-5n3−5m>1−5n
5. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
1. a3 - 7a - 6
2. a3 + 4a2 - 7a - 10
3. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
4. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) - 12
5. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
6. x8 + x + 1
7. x10 + x5 + 1
tìm x: 2x^2+3x-1=0