Phân tích thành nhân tử :
a) \(x^4+2x^3+x^2\)
b) \(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
c) \(5x^2-10xy+5y^2-20z^2\)
Câu b :
\(x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
Câu c :
\(5x^2-10xy+5y^2-20z^2\)
\(=5\left(x^2-2xy+y^2\right)-20z^2\)
\(=5\left(x-y\right)^2-20z^2\)
\(=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y+2z\right)\left(x-y-2z\right)\)
Bài 35 (Sách bài tập - trang 10)
a) \(x^2+5x-6\)
b) \(5x^2+5xy-x-y\)
c) \(7x-6x^2-2\)
Bài 36 (Sách bài tập - trang 10)
a) \(x^2+4x+3\)
b) \(2x^2+3x-5\)
c) \(16x-5x^2-3\)
Bài 37 (Sách bài tập - trang 10)
Tìm \(x\), biết :
a) \(5x\left(x-1\right)=x-1\)
b) \(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)
Bài 38 (Sách bài tập - trang 10)
Cho \(a+b+c=0\)
Chứng minh : \(a^3+b^3+c^3=3abc\)
Bài 9.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
Phân tích đa thức \(x^4+8x\) thành nhân tử ta được kết quả là :
(A) \(x\left(x+2\right)\left(x^2+4x+4\right)\) (B) \(x\left(x+2\right)\left(x^2+2x+4\right)\)
(C) \(x\left(x+2\right)\left(x^2-4x+4\right)\) (D) \(x\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
Hãy chọn kết quá đúng ?
Bài 9.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
Phân tích đa thức \(x^2+x-6\) thành nhân tử ta được kết quả là :
(A) \(\left(x+2\right)\left(x-3\right)\) (B) \(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
(C) \(\left(x-2\right)\left(x-3\right)\) (D) \(\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
Hãy chọn kết quả đúng ?
Bài 9.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 11)
a) \(x^2-2x-3=0\)
b) \(2x^2+5x-3=0\)
Bài 32 (Sách bài tập - trang 10)
a) \(5x-5y+ax-ay\)
b) \(a^3-a^2x-ay+xy\)
c) \(xy\left(x+y\right)+yz\left(x+z\right)+xz\left(x+z\right)+2xyz\)
Bài 33 (Sách bài tập - trang 10)
Tính nhanh giá trị cả mỗi đa thức :
a) \(x^2-2xy-4z^2+y^2\) tại \(x=6;y=-4;z=45\)
b) \(3\left(x-3\right)\left(x+7\right)+\left(x-4\right)^2+48\) tại \(x=0,5\)
Bài 7.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 9)
a) \(4x^2-4x=-1\)
b) \(8x^3+12x^2+6x+1=0\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến