Bài 52 (Sách bài tập - tập 2 - trang 147)
Đố :
Ta có một cái khay hình hộp chữ nhật, dùng nó đẩ lấy nước pha một dung dịch. Không sử dụng các dụng cụ đo, có thể đong được một lượng nước bằng mấy phần của khay ? (Không đánh dấu vào thành khay)
Bài 54 (Sách bài tập - tập 2 - trang 147)
Thể tích của hình lăng trụ đứng được cho theo các kích thước ở hình 142 là :
(A) 180 (B) 210
(C) 230 (D) 195
(E) 265
Kết quả nào đúng ?
Bài 55 (Sách bài tập - tập 2 - trang 148)
Hãy tính thể tích các hình dưới đây (h.143) theo các kích thước cho trên hình vẽ ?
Bài 21 (SGK tập 2 - trang 108)
ABC.A'B'C' là một lăng trụ đứng tam giác (h.98)
a) Những cặp mặt nào song song với nhau ?
b) Những cặp mặt nào vuông góc với nhau ?
a) Sử dụng kí hiệu "//" và "\(\perp\)" để điền vào các ô trống ở bảng sau :
Bài 24 (Sách bài tập - tập 2 - trang 137)
Trong các hình dưới đây (h.116), mỗi hình gồm bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích (mỗi hình nhỏ là một hình lập phương đơn vị)
Bài 47 (Sách bài tập - tập 2 - trang 95)
Trên hình 33 hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các cặp tam giác đồng dạng theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng ?
Bài 45 (Sách bài tập - tập 2 - trang 95)
Cho hình thang vuông ABCD ( \(\widehat{A}=\widehat{D}=90^0\)), AB = 6cm, CD = 12cm, AD = 17cm. Trên canh AD, đặt đoạn thắng AE = 8cm (h.31).
Chứng minh :
\(\widehat{BEC}=90^0\)
Bài 44 (Sách bài tập - tập 2 - trang 95)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 9cm, BC = 24cm. Đường trung trực của BC cắt đường thẳng AC tại D, cắt BC tại M (h.30).
Tính độ dài của đoạn thẳng CD ?
Bài 8.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 96)
Cho tam giác ABC vuông tại A, chân H của đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn có độ dài 4cm và 9 cm
Gọi D và E là hình chiếu của H trên AB và AC
a) Tính độ dài DE
b) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC theo thứ tự tại M và N. Chứng minh M là trung điểm của BF, N là trung điểm của CH
c) Tính diện tích tứ giác DENM
Bài 8.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 96)
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH = n = 10,85cm và cạnh AB = m = 12,5cm. Hãy tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác (chính xác đến hai chữ số thập phân)
Bài 8.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 96)
Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy một điểm A sao cho OA = 8,65cm. Trên tia Oy lấy một điểm B sao cho OB = 15,45 cm. Vẽ AE vuông góc với Oy, BF vuông góc với Ox. Biết độ dài đoạn thẳng BF = 10,25 cm
Độ dài của đoạn thẳng AE (lấy chính xác đến hai chữ số thập phân) là :
(A) 13,04cm (B) 18,31cm
(C) 5,74cm (D) 5,73cm
Hãy chọn kết quả đúng ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến