III. Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank. RUNNING MARATHON A marathon is a race that is 42.2 kilometres (1) ____________. Many cities (2) _________ marathons. You can run marathons in Toronto, Ottawa, Boston, new York City, and many other places around the world. Many marathons (3) _________ shorter races of 5 km, 10km, or 20km. to be allowed to run some of the (4) ____________ marathons like Boston or New York, you have to prove that you can run (5) ______ enough. Some marathons can also be “run” in a wheelchair. The (6) ________ male marathon runners can run the course in just over two hours while the fastest women (7) __________ in about two and a half hours. 1. A. length B. lengthen C. long D. short 2. A. host B. hosts C. hosted D. hosting 3. A. includes B. include C. including D. included 4. A. famous B. fame C. infamous D. notorious 5. A. fastly B. faster C. fastest D. fast 6. A. fastly B. faster C. fastest D. fast 7. A. finish B. finishes C. finished D. finishing

Các câu hỏi liên quan

Ngày: BÀI 18 THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA Đặc điểm CAM-PU-CHIA LÀO Diện tích Vị trí địa lý - Thuộc bán đảo………………….. - Phía đông, đông nam giáp……… - Phía đông bắc giáp……………… - Phía bắc, tây bắc giáp………….. - Phía tây nam giáp………………. - Thuộc bán đảo…………………… - Phía đông, giáp…………………… - Phía tây giáp……………………… - Phía bắc giáp……………………… - Phía nam giáp……………………. Khả năng liên hệ với nước ngoài - Bằng tất cả các loại đường………. ………………………………………. - Không giáp …………nên chỉ thông thương bằng đường……………… Địa hình - 75% là ……………….. - Núi cao nằm ở ven biên giới như: ………………………………………. - 90% là…………………………… - Núi cao tập trung ở phía ………. - Cao nguyên tập trung ở………… Khí hậu Sông Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp - KH nóng quanh năm. - Sông, Biển Hồ cung cấp nước, cá. - ĐB có diện tích lớn, màu mỡ. - KH ấm áp……………..và thủy lợi. - Sông MC đem lại nguồn nước. - ĐB màu mỡ. Rừng còn nhiều. Khó khăn - Mùa khô gây thiếu ……………… - Mùa mưa gây ra ………………… - Diện tích đất nông nghiệp ít. - Mùa khô gây thiếu ……………… Dân cư - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. GDP/người -……USD→ mức sống…………… -……USD→ mức sống…………… Trình độ lao động - Thiếu lực lượng…………………… - Lao động có trình độ, tay nghề…… - Dân số ít→ thiếu lực lượng lao động cả về…………………………. Các thành phố lớn - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. Cơ cấu kinh tế (%) - NN:………, CN:………., DV:…….. → phát triển cả NN, CN và DV. - NN:………, CN:………., DV:…….. → NN chiếm tỉ trọng lớn nhất Tài nguyên ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Các ngành sản xuất - Trồng……………………………… - Nuôi trồng, đánh bắt cá nước ngọt. - Khai thác khoáng sản, sx ……….. - Trồng…………..ven sông Mê Công. - Sản xuất thủy điện (phía bắc), khai thác chế biến gỗ trên các cao nguyên. Hoàn thành bảng giùm mình ạ