Trong không gian Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;1;1} \right)\), cắt và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\dfrac{{x - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 8}}{1} = \dfrac{z}{1}\). Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\).A.\(\left( {1;0;0} \right)\).B.\(\left( {0; - 5;3} \right)\).C.\(\left( {0;3; - 5} \right)\).D.\(\left( {0; - 3;1} \right)\).
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{\sqrt {10 - x} }}{{{x^2} - 100}}\).A.\(x = 10\) và \(x = - 10\).B.\(x = 100\). C.\(x = - 10\).D.
Nghiệm duy nhất của phương trình \({4^{x + 1}} = 2\sqrt 2 \) là:A.\(x = - \dfrac{3}{4}\).B.\(x = - \dfrac{1}{4}\).C.\(x = \dfrac{1}{4}\).D.\(x = \dfrac{3}{4}\).
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 2z + 2 = 0\) đi qua điểm nào sau đây?A.\(B\left( {4;2;1} \right)\).B.\(D\left( {2;1;4} \right)\).C.\(A\left( {1;2;4} \right)\).D.\(C\left( {2;4; - 1} \right)\).
Tìm phần ảo của số phức \(z = i\left( {3 + 8i} \right)\).A.\(3\).B.\(8\).C.\(3i\).D.\( - 8\).
Gọi \({z_1},{z_2}\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 8z + 26 = 0\). Tính tích \({z_1}{z_2}\).A.\(26\).B.\(16 - 10i\).C.\(6\).D.\(8\).
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) làA.\(0\)B.\(3\)C.\(2\)D.\(1\)
Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {4 - x} \right)\) làA.\(\left( { - 2;2} \right)\).B.\(\left( { - \infty ;4} \right)\).C.\(\left( { - \infty ;4} \right]\).D.\(\left( {4; + \infty } \right)\).
Đường cao của một hình nón có đường sinh bằng 7 cm và đường kính đáy bằng 6 cm làA.\(\sqrt {13} \) cm. B.\(1\) cm.C.\(2\sqrt {10} \) cm. D.\(4\) cm.
Trong không gian \(Oxyz\), tọa độ điểm đối xứng với điểm \(Q\left( {2;7;5} \right)\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\) làA.\(\left( { - 2;7; - 5} \right)\).B.\(\left( {2;7; - 5} \right)\).C.\(\left( {2; - 7;5} \right)\).D..\(\left( { - 2; - 7; - 5} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến