Cho số phức \(z = 3 - 4i\) Modun của \(z\) bằngA.\(7\)B.\(1\)C.\(12\)D.\(5\)
Cho hàm số \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;\,\,b} \right].\) Tích phân \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) bằng:A.\(f\left( a \right) - f\left( b \right)\)B.\(F\left( b \right) - F\left( a \right)\)C.\(F\left( a \right) - F\left( b \right)\)D.\(f\left( b \right) - f\left( a \right)\)
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ:A.\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\)C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)D.\(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
Trong không gian \(Oxyz,\) đường thẳng \(\Delta :\,\,\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{y + 2}}{3} = \dfrac{{z + 1}}{{ - 1}}\) có một vecto chỉ phương có tọa độ là:A.\(\left( { - 2;\,\,3;\,\,1} \right)\)B.\(\left( { - 1;\,\,2;\,\,1} \right)\)C.\(\left( {2; - 3;\,\,1} \right)\)D.\(\left( {1; - 2;\,\,1} \right)\)
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp \(X = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}.\)A.\(C_5^2\)B.\({5^2}\)C.\({2^5}\)D.\(A_5^2\)
Nếu \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} = 4\) thì \(\int\limits_1^3 {\left[ {f\left( x \right) + 1} \right]} dx\) bằng:A.\(4\)B.\(2\)C.\(6\)D.\(5\)
Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 3\) và công bội bằng \(q = 2.\) Số hạng thứ hai của cấp số nhân đã cho bằng:A.\(6\)B.\(5\)C.\(8\)D.\(9\)
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{3x - 2}}{{x + 1}}\) có phương trình là:A.\(x = - 1\)B.\(x = - 2\)C.\(x = 3\)D.\(x = 1\)
Trong mặt phẳng \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1; - 2; - 3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - 2y + z - 5 = 0\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng:A.\(\dfrac{2}{3}\)B.\(\dfrac{{10}}{3}\)C.\(\dfrac{2}{9}\)D.\(\dfrac{{10}}{9}\)
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _4}x < 1\) là:A.\(5\)B.\(3\)C.vô sốD.\(4\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến