Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure vớiA.Cu(OH)2.B.Mg(OH)2.C.NaCl.D.KCl.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?A.Glyxin.B.Anilin.C.Alanin.D.Metylamin.
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3(b) X1 + HCl → X4 + NaCl(c) X2 + HCl → X5 + NaCl(d) X3 + CuO \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) X6 + Cu + H2OBiết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?A.X6 là anđehit axetic.B.X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.C.Phân tử khối của X4 là 60.D.Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Chọn câu đúng. Nếu \(x < 0\) thìA.\(\left| x \right| = x\)B.\(\left| x \right| = - x\)C.\(\left| x \right| < 0\)D.\(\left| x \right| = 0\)
Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây?A.FeCl3.B.ZnCl2.C.HNO3 (loãng).D.HCl (đặc, nguội).
Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C6H11N3O4); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là tripeptit mạch hở. Cho 27,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 27,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m làA.45,4.B.30,8.C.41,8.D.43,6.
Biểu thức \(P = \left( {\frac{{ - 3}}{4} + \frac{2}{5}} \right):\frac{3}{7} + \left( {\frac{3}{5} + \frac{{ - 1}}{4}} \right):\frac{3}{7}\) có giá trị làA.\(1\)B.\(2\)C.\(0\)D.\(3\)
Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m làA.24.B.32.C.16.D.40.
Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí R (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây?A.4,0.B.3,5.C.2,5.D.3,0.
Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,736 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,38 mol CO2 và 2,43 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?A.Giá trị của a là 85,392.B.Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.C.Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.D.Giá trị của b là 54,78.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến