Bài 1.
4m = 0,004km 5kg = 0,05 tạ
3m 2cm = 0,0 302hm 4 yến 7kg = 4,7 yến
Bài 2.
3km 6m = 3 006m 4 tạ 9 yến = 490kg
15m 6dm = 1 560cm 2 yến 4 hg = 204hg
Bài 3.
3 yến 7kg < 307kg 6km 5m = 60hm 50dm
Bài 4.
Nửa chu vi thửa ruộng :
480 : 2 = 240 ( m )
Chiều dài thửa ruộng :
( 240 + 4 ) : 2 = 122 ( m )
Chiều rộng thửa ruộng :
240 - 122 = 118 ( m )
Diện tích thửa ruộng :
122 × 118 = 14 396 ( m² )
Đáp số : 14 396 m².
Bài 5.
27 yến = 270kg 380 tạ = 38 000kg
24 000kg = 24 tấn 47 350kg = 47 tấn 350kg
Bài 6.
3kg 6g = 3 006g 40 tạ 5 yến = 4 050kg
15hg 6dag = 1 560g 62 yến 48hg = 6 248hg
Bài 7.
6 tấn 3 tạ = 63 tạ 4 060 kg > 4 tấn 6kg
$\frac{1}{2}$ tạ < 70kg
Bài 8.
2 tấn lúa = 2 000kg lúa
Số lúa thửa ruộng B thu được :
1 000 × $\frac{3}{5}$ = 600 ( kg )
Số lúa thửa ruộng C thu được :
2 000 - 1 000 - 600 = 400 ( kg )
Đáp số : 400 kg lúa.
Bài 9.
Chiều rộng thửa ruộng :
36 × $\frac{2}{3}$ = 24 ( dam )
Diện tích thửa ruộng :
36 × 24 = 864 ( dam² )
Đáp số : 864 dam².