An làm 8 bài kiểm tra 1 tiết của 8 môn học và có điểm chung bình là 6,5 điểm. Kết quả cụ thể được ghi trong bảng sau, trong đó có 2 ô ghi chữ xxx và yyy. Em hãy tìm x+yx + yx+y và tìm xxx. (với x,yx,yx,y là hai số tự nhiên).A.x+y=3x + y = 3x+y=3 và x=0.x = 0.x=0.B.x+y=3x + y = 3x+y=3 và x=1.x = 1.x=1.C.x+y=3x + y = 3x+y=3 và x=2.x = 2.x=2.D.x+y=3x + y = 3x+y=3 và x=3.x = 3.x=3.
Hoa của cây thực vật Hạt kín không có đặc điểm nào sau đây:A.Chưa có hoaB.Có đài, tràng hoaC.Có nhị hoaD.Có nhụy hoa
Cho hypebol (H):  x24−y2=1\left( H \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{4} - {y^2} = 1(H):4x2−y2=1. Tìm điểm MMM trên (H)\left( H \right)(H) sao cho MMM thuộc nhánh phải và MF1M{F_1}MF1 nhỏ nhất.A.M(−2;  0)M\left( { - 2;\,\,0} \right)M(−2;0) B.M(2;  0)M\left( {2;\,\,0} \right)M(2;0)C.M(1;  0)M\left( {1;\,\,0} \right)M(1;0) D.M(−1;  0)M\left( { - 1;\,\,0} \right)M(−1;0)
Đường chuẩn của hypebol (H):  x216−y212=1\left( H \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1(H):16x2−12y2=1 làA.x−34=0x - \frac{3}{4} = 0x−43=0 B.x+3=0x + 3 = 0x+3=0 C.x+2=0x + 2 = 0x+2=0 D.x+877=0x + \frac{{8\sqrt 7 }}{7} = 0x+787=0
Hypebol (H):  x216−y29=1\left( H \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1(H):16x2−9y2=1 có hai tiêu điểm làA.F1(0;  −5),  F2(0;  5){F_1}\left( {0;\,\, - 5} \right),\,\,{F_2}\left( {0;\,\,5} \right)F1(0;−5),F2(0;5) B.F1(−2;  0),  F2(2;  0){F_1}\left( { - 2;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {2;\,\,0} \right)F1(−2;0),F2(2;0) C.F1(−3;  0),  F2(3;  0){F_1}\left( { - 3;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {3;\,\,0} \right)F1(−3;0),F2(3;0)D.F1(−5;  0),  F2(5;  0){F_1}\left( { - 5;\,\,0} \right),\,\,{F_2}\left( {5;\,\,0} \right)F1(−5;0),F2(5;0)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ OxyOxyOxy, cho điểm C(2;  0)C\left( {2;\,\,0} \right)C(2;0) và hypebol (H):x29−y216=1\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1(H):9x2−16y2=1. Có bao nhiêu điểm MMM thuộc (H)\left( H \right)(H) thỏa mãn điều kiện MF1=MF2M{F_1} = M{F_2}MF1=MF2?A.000 B.111 C.222 D.333
Dạng chính tắc của hypebol làA.x2a2+y2b2=1\frac{{x{}^2}}{{{a^2}}} + \frac{{y{}^2}}{{{b^2}}} = 1a2x2+b2y2=1B.x2a2−y2b2=1\frac{{x{}^2}}{{{a^2}}} - \frac{{y{}^2}}{{{b^2}}} = 1a2x2−b2y2=1 C.a2x2+b2y2=1{a^2}x{}^2 + {b^2}y{}^2 = 1a2x2+b2y2=1 D.y=px2y = p{x^2}y=px2
Hypebol (H):x225−y216=1\left( H \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1(H):25x2−16y2=1 có hai tiêu điểm F1,F2{F_1},{F_2}F1,F2 và MMMlà một điểm tùy ý thuộc (H)\left( H \right)(H). Giá trị của (MF1+MF2)2−4OM2{\left( {M{F_1} + M{F_2}} \right)^2} - 4O{M^2}(MF1+MF2)2−4OM2 làA.888 B.164\frac{1}{{64}}641 C.646464D.18\frac{1}{8}81
Hypebol có nửa trục thực là 444, tiêu cự bằng 101010 có phương trình chính tắc là:A.x216−y29=1\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 116x2−9y2=1 B.x216+y29=1\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 116x2+9y2=1 C.x29+y216=1\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 19x2+16y2=1 D.x29−y216=1\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 19x2−16y2=1
Cho hàm sốy=f(x)=2x3−3x2−1  (C)y = f\left( x \right) = 2{x^3} - 3{x^2} - 1\,\,\left( C \right)y=f(x)=2x3−3x2−1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)\left( C \right)(C)biết tiếp tuyến đi qua A(2;3)A\left( {2;3} \right)A(2;3)A.y=158x−34y = \dfrac{{15}}{8}x - \dfrac{{3}}{{4}}y=815x−43B.y=158x−34y = \dfrac{{15}}{8}x - \dfrac{{3}}{{4}}y=815x−43, y=12x−21y = 12x - 21y=12x−21.C.y=12x−7y = 12x - 7y=12x−7.D.y=12x−27y = 12x - 27y=12x−27.