Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảyA.Đốt ngọn đèn dầuB.Đốt ngọn nếnC.Bỏ cục nước đá vào trong nướcD.Đúc một chuông đồng
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?A.Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc \(\dfrac{\pi }{4}\)B.Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc \(\dfrac{\pi }{2}\)C.Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc \(\dfrac{\pi }{4}\)D.Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc \(\dfrac{\pi }{2}\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) > 0\) là:A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)B.\(\left( {1;2} \right).\) C.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)D.\(\left( {1; + \infty } \right).\)
Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,8} \right)^x} < 3\) là:A.\(\left( {{{\log }_{0,8}}3; + \infty } \right).\)B.\(\left( { - \infty ;{{\log }_{0,8}}3} \right).\)C.\(\left( {{{\log }_3}\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)D.\(\left( { - \infty ;{{\log }_3}\frac{4}{5}} \right).\)
Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì đại lượng nào sau đây không thay đổi :A.Nhiệt độ chất lỏng.B.Khối lượng riêng chất lỏngC.Khối lượng chất lỏngD.Thể tích chất lỏng.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) tại điểm hoành độ 0 là đường thẳngA.\(x = 0\)B.\(y = x\)C.\(y = 0\)D.\(y = - x\)
Sự bay hơi là sự chuyển từ thể .…….. sang thể ……… Từ cần điền vào dấu (…) là:A.Lỏng, hơiB.rắn ,khíC.khí, lỏngD.rắn, lỏng
Hàm số \(y = \frac{1}{x}\) nghịch biến trên khoảng A.\(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\) B.\(\left( { - \infty ;1} \right).\) C.\(\left( { - 1; + \infty } \right).\) D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)
Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos \omega t\) (\({U_o}\) không đổi, \(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(R\), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L\) và tụ điện có điện dung \(C\) mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch làA.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \omega C} \right)}^2}} \)B.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\dfrac{1}{{\omega L}} - \omega C} \right)}^2}} \)C.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2} - {{\left( {\dfrac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)D.\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L - \dfrac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)
Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\,\,SA = h,\,\,AB = c,\,\,AC = b,\,\,\,\,\angle BAC = \alpha \). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng:A.\(\frac{1}{3}bch.\sin \alpha .\) B.\(\frac{1}{3}bch.\cos \alpha .\)C.\(\frac{1}{6}bch.\cos \alpha .\)D.\(\frac{1}{6}bch.\sin \alpha .\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến