giải
- telecommunications /ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz/ (n): viễn thông
nếu chúng ta đã đầu tư vào ngành công nghiệp viễn thông, thì bây giờ chúng ta đã giàu
câu điều kiện với mệnh đề 1 là hành động trái với quá khứ =>chia ở thì quá khứ
hoàn thành, mệnh đề 2 trái với hiện tại =>chia ở thì tương lai trong quá khứ
had invested
had được đảo ngữ lên đầu câu thể thay thế từ quan hệ if
chọn b