mach / mɑːk / (n): tốc độ
- velocity / vəˈlɒsəti / (n): tốc độ
mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động: ta bỏ đại từ quan hệ who, which, that... và động từ tobe (nếu
có) rồi chuyển động từ chính sang dạng v- ing
eg: the man who is standing there is my brother
the man standing there is my brother
mach numbers describe the velocity of airplanes moving over the speed of sound. (những con số về
tốc độ mach miêu tả tốc độ của các máy bay đang di chuyển nhanh hơn tốc độ của âm thanh)
đáp án c