Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s1 , p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14
C. s2, d5, d9, f13 D. s2, p4, d10, f10
chọn đáp án b
Lớp L ( n = 2) có số phân lớp là :
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1 , số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Một nguyên tử có cấu hình 1s2 2s2 2p3 thì nhận xét nào sai :
A.Có 7 electron. B. Có 7 nơtron.
C.Không xác định được số nơtron. D.Có 7 proton
Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p1 C. 2s2 2p1 . D. 3p1 4s2
3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim. B. Phi kim, phi kim, kim loại.
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim. D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2.
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8. D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3
Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2 B. 3s2 3p6 C. 3s2 3p4 D. 4s2 .
Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20) B. Fe (Z = 26) C. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến