Câu 1. Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh? A. Dân số là số người của địa phương trong một thời điểm nhất định. B. Dân số là tổng số người ở địa phương trong một thời điểm nhất định. C. Dân số là nguồn lao động của một địa phương trong một thời điểm nhất định. D. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 2. Người ta dựa vào yếu tố nào để phân chia các chủng tộc trên thế giới? A. Vóc dáng, cấu tạo bên trong cơ thể. B. Thể lực, vóc dáng. C. Cấu tạo bên trong, thể lực. D. Đặc điểm hình thái bên ngoài cơ thể. Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra là khi gia tăng dân số tự nhiên vượt ngưỡng A. 0,21%. B. 2,1%. C. 21%. D. 210%. Câu 4. Dân cư trên thế giới thường thưa thớt ở các khu vực A. thành thị. B. ven biển. C. đồng bằng. D. vùng núi và cao nguyên. Câu 5. Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là A. xích đạo ẩm .B. nhiệt đới. C. nhiệt đới gió mùa . D. hoang mạc. Câu 6. Môi trường tiêu biểu điển hình thế giới ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á là A. xích đạo ẩm B.Nhiệt đới C. nhiệt đới gió mùa. D. hoang mạc. bạn nào giải mình cho 5 sao nhé

Các câu hỏi liên quan

1. They often (go) for dinner on Saturday afternoon. 2. The sun (rise) in the east and (set) in the west. 3. My class (start) at 7.00 a.m and (finish) . 4. We (receive) your letter two days ago. 5. My sister (start) ________ a new job since last week. 6. Yesterday I (be) _____ busy so I (not / have) _________ time to phone you. 7. We (live) ______ in London for ten years. 8. We (not / see) _________________ each other since last week. 9. Our dad (start) _______ a new job since yesterday. 10. They help the community by (participate) __________ in the recycling program. 11. He enjoys (get) up late on Sunday morning. 12. When I (be) young, I used to (love) this book. 13. Last night, I (go) to bed late. Suddenly I (hear) ________ a noise. 14. Martha (phone) me yesterday. She’s on holiday in France. 15. What you (use) to do in your free time? I used to go jogging. 16. My father used to (tell) ______________ us stories when I was young. 17. What ____ you (do) _________ last night? I (watch) ________TV. 18. I (read) _________ this book for two hours. 19. She likes (read) _______ comic books in the library. 20. Lan (be) _________ to the USA for 2 years. 21. We (learn) ______________ since 1999. 22. They (eat / already) _______________________ Chinese food. 23. Mr. Nam (work) _________________________ in this factory for 10 years. 24. How long ______ you (live) _______ in Hanoi? I (live) _________ there for 10 years. 25. Ba like sports, especially (play) _______ football and (swim) _______ 26. You should (get) ________ up early in the morning. 27. Sandra needs (improve) _________ her English writing. 28. You should (underline) ______________ the words you want (learn) ______ . 29. Can you help me (move) __________this table? 30. What _____ they (do) ______ next summer vacation? They (visit) ____________ their parents in HCMC. 31. Nga Likes (study) ______ English. 32. It is difficult (climb) _______ the mountain 33. The members in our club (collect) _______ used paper to earn money last month. 34. She ought (practice) ________ her English more frequently. 35. Everyone stopped (laugh) ________ when I (come) ________