Từ vựngGiải chi tiết:A. disadvantages (n): điểm bất lợi, điều hạn chế, tiêu cựcB. impairments (n): khiếm khuyếtC. obstacles (n): trở ngại, vật cảnD. adversities (n): nghịch cảnh, vận rủiTạm dịch: Nhiều điều không may đã khiến chúng tôi không thể đến bờ hồ một lần nữa vào năm nay.