Liên từGiải chi tiết:A. although S + V: mặc dùB. because of + N/V-ing: bởi vìC. in spite of + N/V-ing: mặc dù, mặc choD. because S + V: bởi vìSau chỗ trống là một mệnh đề (S + V) => loại B, C.Tạm dịch: Tôi có sự tôn trọng lớn nhất đối với những ý tưởng của anh ấy mặc dù tôi không đồng ý với chúng.