Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Isopropylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylmetylamin.
Chọn D
Tơ olon dai, bền với nhiệt và giữ được nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ olon được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua. B. Axit caproic. C. Vinyl xianua. D. Propilen.
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Isoamyl axetat. B. Đimetyl oxalat. C. Tripanmitin. D. Benzyl axetat
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biurê?
A. Gly-Gly. B. Ala-Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Gly-Gly-Gly-Gly
Thủy phân hoàn toàn 32,4 gam tinh bột rồi cho toàn bộ sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc, thu được là 32,4 gam kim loại bạc. Hiệu suất của phản ứng tráng bạc là A. 100,0 %. B. 75,5 %. C. 75,0 %. D. 80,0 %.
Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để A. sản xuất xà phòng và etanol. B. sản xuất etanol. C. sản xuất xà phòng và glixerol. D. sản xuất etanol và glucozơ.
Số nhóm -OH trong phân tử glucozơ (C6H12O6) là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Cho 25 ml dung dịch glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10 M. B. 0,40 M. C. 0,30 M. D. 0,20 M.
Axit panmitic có công thức là A. C15H31COOH. B. C15H29COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
Trong điều kiện thích hợp glucozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra sobitol? A. H2. B. Cu(OH)2. C. H2O. D. AgNO3/NH3.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết rằng b – c = 4a. Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 52,6. B. 53,2. C. 42,6. D. 57,2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến