Đại từ quan hệGiải chi tiết:A. when S + V: khi màB. where S + V: ở nơi màC. which V/ S + V: cái màD. who V/ S + V: người màCần điền đại từ quan hệ đứng sau danh từ chỉ người “teenagers” (thanh thiếu niên) => dùng “who”.Teenagers (29) who suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite…Tạm dịch: Thanh thiếu niên mà bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện một loạt các triệu chứng bao gồm chán ăn,…