Cho phương trình x^2 - m + 4 x + 3m + 3 = 0Tìm m để phA.\(m = 1\)B.\(m = - 5\)C.\(m = 9\)D.\(m = 1\) hoặc \(m = - 5\)
Cho phương trình x^2 + 4m - 1 x + 2 m - 4 = 0Gọi x1 vA.\(m = \frac{{ - 1}}{2}\)B.\(m = 1\)C.\(m = \frac{1}{2}\)D.
Hệ phương trình beginarraylx^2 + xy = 3y^2 + xy = m^2A.\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < - 1\end{array} \right.\)B.\(m > 1\)C.\(m < - 1\)D.\(m \ne \pm 1\)
Phương trình | x^2 + 2x - 3 | = x + 5 có tổng các nghiệA.\( - 2\)B.\( - 3\)C.\( - 1\)D.\( - 4\)
Cho xy là nghiệm của hệ phương trình beginarraylx +A.\(m = - 1\)B.\(m = \frac{3}{2}\)C.\(m = - \frac{3}{2}\)D.\(m = 1\)
Tích các giá trị của m để hệ phương trình beginarraylxA.\( - 4\)B.\(4\)C.\( - 2\)D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m hệ phương trình begA.\(7\)B.\(8\)C.\(9\)D.\(10\)
Phương trình x^2 - x - 4 = 2 x - 1 1 - x có tất cả baA.\(1\) nghiệmB.\(2\) nghiệmC.\(3\) nghiệmD.\(4\) nghiệm
Cho phương trình x^2 - 2m - 1x + m^2 - 3m = 0 m = 2 m =A.\(m = 2\)B.\(m = - 1\)C.\(m = - 2\)D.\(m = 1\)
Cho hệ phương trình beginarraylmx - y = 2m4x - my = mA.\(m \ne 2\) và \(m \ne - 2\) hệ phương trình có nghiệm duy nhất\(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{{2m + 3}}{{2 + m}}; - \frac{m}{{2m + 1}}} \right)\)B.\(m = - 2\) hệ phương trình có nghiệm là \(\left( {x;\,\,y} \right) = \left( {t;\,\,2t - 4} \right),\,\,t \in \mathbb{R}\).C.\(m = 2\) hệ phương trình vô nghiệmD.Cả A, B, C đều đúng
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến