Cho 200 ml dung dịch glucozơ có nồng độ 0,1 mol/l tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24. B. 2,16. C. 1,62. D. 4,32.
n Gluco= 0,02
Glucozo + 2AgNO3 = 2Ag
Vậy mAg= 0,04 x 108 =4,32
Chọn D
Xà phòng hóa hoàn toàn 10,5 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 14,70. B. 17,15. C. 14,35. D. 11,90.
Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etyl axetat, anilin, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ và saccarozơ
Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. Triolein. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin
Hai cặp chất nào sau đây đều cho được phản ứng thủy phân?
A. Triolein và glucozơ. B. Glixerol và saccarozơ. C. Etylen glicol và fructozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ
Cho các chất sau: benzen, glixerol, saccarozơ, alanin. Số chất tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3
Hợp chất hữu cơ nào sau đây có khả năng cho được phản ứng trùng ngưng tạo polime?
A. Toluen. B. Propen. C. Stiren. D. Axit ω-aminoenantoic
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Alanin
Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Phenylamin
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến