Lên men 27,0 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là a%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong lấy dư, thu được 24,0 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 60%. B. 80%. C. 70%. D. 75%.
C6H12O6 = 2C2H5OH + 2CO2
n CaCO3 = nCO2 =0,24
Vậy n GLuco pư =0,12
H% = 0,12/ 0,15 =80%
Chọn B
Xà phòng hóa 80,1 gam tristearin với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị m là
A. 95,22. B. 82,62. C. 86,94. D. 90,90
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
B. Nhiệt độ sôi của các este thường thấp hơn các axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
C. Ở điều kiện thường, tripanmitin ở trạng thái lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit, thu được axetanđehit
Nhận định nào sau đúng?
A. Butađien và vinylaxetilen có cùng công thức phân tử.
B. Isopropylamin và etylmetylamin là đồng phân của nhau.
C. Ở điều kiện thường, tristearin và triolein đều ở trạng thái rắn.
D. Hiđro hóa hoàn toàn vinyl axetat thu được este có công thức C2H5COOCH3
Cho 13,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,64. B. 20,34. C. 20,70. D. 17,46
Cho 11,16 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 20,212 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH3NH2. B. C3H9NH2. C. C2H5NH2. D. C4H9NH2
Cho 200 ml dung dịch glucozơ có nồng độ 0,1 mol/l tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24. B. 2,16. C. 1,62. D. 4,32.
Xà phòng hóa hoàn toàn 10,5 gam este X (C2H4O2) với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 14,70. B. 17,15. C. 14,35. D. 11,90.
Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etyl axetat, anilin, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ và saccarozơ
Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. Triolein. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến