Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 90%, toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch gồm hai muối có khối lượng 18,3 gam. Gía trị m là
A. 22. B. 12,0. C. 24,0 D. 21,0
Muối gồm có Na2CO3 (a mol) và NaHCO3 (b mol)
Ta có 106a + 84b = 18,3
2a +b = 0,24
Vậy a= 0,03 b= 0,18
Vậy nCO2 = 0,21mol
Gluco = 2C2H5OH + 2CO2
Vậy m Glu = 0,21/2 / 90% x 180=21
Chọn D
Cho 0,1 mol amin X đơn chức tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Công thức của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2
Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X t|c dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5
Dung dịch chất hữu cơ nào sau đây không làm đổi màu quì tím? A. Glucozơ. B. Axit glutamic. C. Metylamin. D. Lysin
Hợp chất hữu cơ nào sau đây có tồn tại đồng phân hình học?
A. CH2=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3
Công thức cấu tạo của axit amioaxetic là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH
Este nào sau đây có công thức C4H8O2 là
A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl acrylat.
Chất hữu cơ nào sau đây không tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. Glucozơ. B. Axetilen. C. Saccarozơ. D. Axit acrylic
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Policaproamit. B. Polietylen. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polistiren.
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. trắng sáng. D. vàng nhạt
Trong phân tử chất hữu cơ nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Axit glutamic. D. Xenlulozơ
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến