Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc). Giá trị của m là A. 8,10. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70.
BT e ta có 3nAl =3nNO
Vậy nAl=0,15 mol
mAl= 4,05g
Chọn B
Vậy nAl= 0,15
Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4; (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước? A. Na. B. Al2O3. C. CaO. D. Be.
Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường. C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe
Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2
Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn.
(b) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(c) Ancol etylic, đimetylamin và glyxin đều tan tốt trong nước.
(d) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(e) N,N-đimetylmetanamin là một amin bậc ba.
(g) Axit ω-aminoenantoic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(a) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong ancol etylic.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(c) Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp nhuộm phẩm màu azo. (
d) Anilin tham gia phản ứng thế brom trên vòng benzen dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic.
(c) CH3-NH-CH2-CH3 có tên gọi là isopropylamin.
(d) Dung dịch metylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cho c|c chất sau: etylen, vinylaxetilen, axit acrylic, glucozơ, saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phàn hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến