11. Sat ( would you mind if I + V2/ed )
12. use ( Do you mind if I + Vinf: Bạn có phiền khi tôi...... Dịch: Bạn có phiền khi tôi sử dụng điện thoại của bạn không ? )
13. was doing ( hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn. Dịch: Tối hôm qua, khi tối đến, Hoa đang làm bài tập )
14. listening ( practise + Ving: luyện tập )
15. should go ( S + suggest + that + S2 + should + Vinf )
16. not going ( suggest + Ving: gới ý làm gì đó )
17. living ( be used to Ving: trở nên quen với. Dịch: Tuấn trở nên quen với việc sống một mình )
18. do ( make + SO + Vinf. Dịch: Đừng khiên 1toi6 làm nhiều công việc nhà )
19. wash/ to wash ( help + SO + Vinf/ to V: giúp ai đó làm gì )
20. doing ( finish + Ving: hoàn thành )