Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng \(3x-2y=3\)
(A) \(\left(1;3\right)\) (B) \(\left(2;3\right)\) (C) \(\left(3;3\right)\) (D) \(\left(4;3\right)\)
C
Bài 53 (Sách bài tập trang 113)
Tam giác ABC vuông tại A có \(AB=21cm,\widehat{C}=40^0\). Hãy tính các độ dài :
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD
(Các kết quả tính độ dài, diện tích, các tỉ số lượng giác được làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba và các kết quả tính góc được làm tròn đến phút)
Bài 63 (Sách bài tập trang 115)
Cho tam giác ABC có \(BC=12cm,\widehat{B}=60^0,\widehat{C}=40^0\). Tính :
a) Đường cao CH và cạnh AC
b) Diện tích tam giác ABC
Bài 64 (Sách bài tập trang 115)
Tính diện tích các hình bình hành có hai cạnh 12cm và 15 cm, góc tạo bởi hai cạnh ấy bằng \(110^0\) ?
Bài 4.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 117)
Trong tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a, b; góc đối diện với cạnh a là \(\alpha\); góc đối diện với cạnh b là \(\beta\) và cạnh huyền là c. Hãy tìm khẳng định đúng :
(A) \(a=b\sin\beta\) (B) \(a=b\cos\beta\) (C) \(a=btg\beta\) (D) \(a=bcotg\beta\)
Bài 24 (Sách bài tập trang 106)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm, \(\widehat{B}=\alpha\) (h.9).
Biết \(tg\alpha=\dfrac{5}{12}\). Hãy tính :
a) Cạnh AC
b) Cạnh BC
Bài 28 (Sách bài tập trang 107)
Hãy biến đổi các tỉ số lượng giác sau đây thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn \(45^0\)?
\(\sin75^0;\cos53^0;\sin47^020';tg62^0;cotg82^045'\)
Bài 30 (Sách bài tập trang 107)
Đường cao MQ của tam giác vuông MNP chia cạnh huyền NP thành hai đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotg N và cotg P. Tỉ số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
Bài 37 (Sách bài tập trang 108)
Cho hình 12
Hãy viết một phương trình để từ đó có thể tìm được x (không phải giải phương trình này)
Bài 2.15 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập trang 110)
Hãy tính :
a) \(2\sin30^0-2\cos60^0+tg45^0\)
b) \(\sin45^0+cotg60^0.\cos30^0\)
c) \(cotg44^0.cotg45^0.cotg46^0\)
sắp xếp các tỉ số lượng giác sau:sin780,cos360,sin520,cos870,sin450
a)theo thứ tự tăng dần
b)theo tự giảm dần
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến