Bài 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: "Tôi giật sững người. Chẳng hiểu sao tôi phải bám chặt lấy mẹ.Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng, rồi đến hãnh diện, sau đó là xấu hổ. Dưới mắt em tôi, tôi hoàn hảo đến thế kia ư? Tôi nhìn như thôi miên vào dòng chữ đề trên bức tranh: "Anh trai tôi". Vậy mà dưới mắt tôi thì....... - Con đã nhận ra con chưa? - Mẹ vẫn hồi hộp. Tôi không trả lời mẹ vì tôi muốn khóc quá. Bởi vì nếu nói được với mẹ, tôi sẽ nói rằng: - Không phải con đâu. Đấy là tâm hồn và lòng nhân hậu của em con đấy!" Câu 1: Chỉ ra những từ ngữ diễn tả tâm trạng của nhân vật “tôi” khi đứng trước bức tranh em gái vẽ mình.Giải thích vì sao nhân vật “tôi” có tâm trạng như vậy? ( Viết thành đoạn văn từ 8 -10 câu) Câu 2: Tìm các phó từ trong đoạn văn trên? Các phó từ ấy bổ sung ý nghĩa cho các động từ/ tình từ nào và bổ sung ý nghĩa gì?

Các câu hỏi liên quan

Bài 23: Hãy viết các câu sau ở dạng câu mệnh lệnh sao cho nghĩa không đổi: Eg: You must do your homework. – Do your homework! 1. You must listen to your teachers. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 2. You mustn’t be noisy. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 3. You mustn’t cheat. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 4. You must sit at your desk. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 5. You musn’t be late. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 6. You must write tests. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 7. You mustn’t bully your classmates. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 8. You must pay attention. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 9. He should have a job. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 10. We musn’t stop now. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 11. You must go to bed. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 12, You should get up early. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 13. You mustn’t stand here. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 14. She can have a drink. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 15. They must clean the carpet. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 16. We needn’t wait for him. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 17. We must have a shower first. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 18, You can’t park in this street. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 19. You must be here soon. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 20. They should taste this cake. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. Bài 24: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh: 1. does/always/my mother/the grocery shopping. ……….……….……….……….……….……….……….……….………. 2. cooks/always/dinner/my father. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 3. my mother/the dishes/usually does. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 4. the dishes/sometimes/do/I ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 5. does/my brother/seldom/antthing. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 6. lazy/he/always/is. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 7. we/watch/often/TV/after dinner. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 8. are/Dan’s students/on time/usually. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 9. rarely/Olympic/British/win/athlete/medals. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………. 10. students/their/homework/usually/The/do. ……….……….……….……….……….……….……….……….……….………