Viết các biểu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng :
a) \(x^2+6x+9\)
b) \(x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
c) \(2xy^2+x^2y^4+1\)
a) x2+6x+9=x2+2.x.3+32=(x+3)2
b) x2+x+\(\dfrac{1}{4}\)=x2+2.x.\(\dfrac{1}{2}\)+\(\dfrac{1}{4}\)=(x+\(\dfrac{1}{2}\))2
c) 2xy2+x2y4+1=(xy2)2+2.xy2+1=(xy2+1)2
Bài 14 (Sách bài tập - trang 7)
Rút gọn biểu thức :
a) \(\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2\)
b) \(2\left(x-y\right)\left(x+y\right)+\left(x+y\right)^2+\left(x-y\right)^2\)
c) \(\left(x-y+z\right)^2+\left(z-y\right)^2+2\left(x-y+z\right)\left(y-z\right)\)
Bài 15 (Sách bài tập - trang 7)
Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng \(a^2\) chia cho 5 dư 1 ?
Bài 16 (Sách bài tập - trang 7)
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) \(x^2-y^2\) tại \(x=87\) và \(y=13\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\) tại \(x=101\)
c) \(x^3+9x^2+27x+27\) tại \(x=97\)
Bài 17 (Sách bài tập - trang 7)
Chứng minh rằng :
a) \(\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)+\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)=2a^3\)
b) \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left[\left(a-b\right)^2+ab\right]\)
c) \(\left(a^2+b^2\right)\left(c^2+d^2\right)=\left(ac+bd\right)^2+\left(ad-bc\right)^2\)
Bài 11 (Sách bài tập - trang 7)
Tính :
a) \(\left(x+2y\right)^2\)
b) \(\left(x-3y\right)\left(x+3y\right)\)
c) \(\left(5-x\right)^2\)
Bài 18 (Sách bài tập - trang 7)
Chứng tỏ rằng :
a) \(x^2-6x+10>0\) với mọi \(x\)
b) \(4x-x^2-5< 0\) với mọi \(x\)
Bài 19 (Sách bài tập - trang 7)
Tìm giá trị nhỏ nhất của các đa thức :
a) \(P=x^2-2x+5\)
b) \(Q=2x^2-6x\)
c) \(M=x^2+y^2-x+6y+10\)
Bài 20 (Sách bài tập - trang 7)
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức :
a) \(A=4x-x^2+3\)
b) \(B=x-x^2\)
c) \(N=2x-2x^2-5\)
Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)
Cho \(x^2+y^2=26\) và \(xy=5\), giá trị của \(\left(x-y\right)^2\) là :
(A) 4 (B) 16 (C) 21 (D) 36
Hãy chọn kết quả đúng ?
Bài 3.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 8)
Kết quả của tích \(\left(a^2+2a+4\right)\left(a-2\right)\) là :
(A) \(\left(a+2\right)^3\) (B) \(\left(a-2\right)^3\) (C) \(a^3+8\) (D) \(a^3-8\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến