Bài 2:
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: Vui mừng, đi đứng, san sẻ, chợ búa, học hành, ăn ở, tươi cười, nụ hoa.
Từ ghép có nghĩa phân loại: Vui lòng, giúp việc, xe đạp, tia lửa, nước uống.
Từ láy: Cong queo, ồn ào, thằn lằn.
Kết hợp 2 từ đơn: Nụ hoa, nước uống, xe đạp, tia lửa.
Bài 4:
a)
Nhỏ
Từ ghép có nghĩa phân loại: Bánh nhỏ, giường nhỏ.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp:Nhỏ xinh,nhỏ bé
Từ láy:Nhỏ nhoi,nhỏ nhen.
Sáng
Từ ghép có nghĩa phân loại:Buổi sáng,trời sáng
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: Sáng chói, sáng loáng
Từ láy: Sáng láng, sáng suốt
Lạnh
Từ ghép có nghĩa phân loại:Tủ lạnh, máy lạnh
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: Lạnh buốt, lạnh cóng
Từ láy: Lạnh lùng,lạnh lẽo
b)Xanh:
Từ ghép: Xanh dương
Từ láy:Xanh xao
Đỏ:
Từ ghép:Đỏ thắm
Từ láy:Đo đỏ
Trắng:
Từ ghép:Trắng muốt
Từ láy:Trăng trắng
Vàng:
Từ ghép:Vàng hoe
Từ láy:Vàng vạc
Đen:
Từ ghép:Đen thui
Từ láy:Đen đủi