Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính :
a) \(\sqrt{\dfrac{9}{169}}\)
b) \(\sqrt{\dfrac{25}{144}}\)
c) \(\sqrt{1\dfrac{9}{16}}\)
d) \(\sqrt{2\dfrac{7}{81}}\)
a) 9169−−−−√ = \(\sqrt{\dfrac{3^2}{13^2}}\) = \(\left|\dfrac{3}{13}\right|\) = \(\dfrac{3}{13}\)
b) 25144−−−−√ = \(\sqrt{\dfrac{5^2}{12^2}}\) = \(\left|\dfrac{5}{12}\right|\) = \(\dfrac{5}{12}\)
c) 1916−−−−√ = \(\sqrt{\dfrac{25}{16}}\) = \(\sqrt{\dfrac{5^2}{4^2}}\) = \(\left|\dfrac{5}{4}\right|\) = \(\dfrac{5}{4}\)
d) 2781−−−−√ = \(\sqrt{\dfrac{169}{81}}\) = \(\sqrt{\dfrac{13^2}{9^2}}\) = \(\left|\dfrac{13}{9}\right|\) = \(\dfrac{13}{9}\)
Bài 37 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính :
a) \(\dfrac{\sqrt{2300}}{\sqrt{23}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{12,5}}{\sqrt{0,5}}\)
c) \(\dfrac{\sqrt{192}}{\sqrt{12}}\)
d) \(\dfrac{\sqrt{6}}{\sqrt{150}}\)
Bài 40 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Rút gọn các biểu thức
a) \(\dfrac{\sqrt{63y^3}}{\sqrt{7y}};\left(y>0\right)\)
b) \(\dfrac{\sqrt{48x^3}}{\sqrt{3x^5}};\left(x>0\right)\)
c) \(\dfrac{\sqrt{45mn2}}{\sqrt{20m}};\left(m>0;n>0\right)\)
d) \(\dfrac{\sqrt{16a^4b^6}}{\sqrt{128a^6b^6}};\left(a< 0;be0\right)\)
Bài 41 (Sách bài tập - tập 1 - trang 11)
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\sqrt{\dfrac{x-2\sqrt{x}+1}{x+2\sqrt{x}+1}};\left(x\ge0\right)\)
b) \(\dfrac{x-1}{\sqrt{y}-1}\sqrt{\dfrac{\left(y-2\sqrt{y}+1\right)^2}{\left(x-1\right)^4}};\left(xe1;ye1;y\ge0\right)\)
Bài 44 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh :
\(\dfrac{a+b}{2}\ge\sqrt{ab}\)
(Bất đẳng thức Cô - si cho hai số không âm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Với \(a\ge0;b\ge0\), chứng minh :
\(\sqrt{\dfrac{a+b}{2}}\ge\dfrac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2}\)
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Với a dương, chứng minh :
\(a+\dfrac{1}{a}\ge2\)
Bài 4.1 Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 12)
Giá trị của \(\sqrt{\dfrac{49}{0.09}}\) bằng
(A) \(\dfrac{7}{3}\) (B) \(\dfrac{70}{3}\) (C) \(\dfrac{7}{30}\) (D) \(\dfrac{700}{3}\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Tính: \(\left(\dfrac{1000}{1}+\dfrac{999}{2}+\dfrac{998}{3}+...+\dfrac{2}{999}+\dfrac{1}{1000}\right):\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{1001}\right)\)
Bài 88 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Tính (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) :
a) \(\sqrt[3]{-343}\)
b) \(\sqrt[3]{0,027}\)
c) \(\sqrt[3]{1,331}\)
d) \(\sqrt[3]{-0,512}\)
Bài 89 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Tìm \(x\), biết :
a) \(\sqrt[3]{x}=-1,5\)
b) \(\sqrt[3]{x-5}=0,9\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến