Tập nghiệm của bất phương trình ${{\left( 0,25 \right)}^{\frac{1}{x}}}>\frac{1}{2}$ là:A. (2 ; +∞) B. (0 ; 2) C. (-∞ ; 0) ∪ (2 ; +∞) D. (-∞ ; 2)
Với a ≠ 0, giá trị của x để (ax + a-x) = 1 làA. x = 1 B. x = 0 C. x = a D. Một giá trị khác.
Tập xác định của hàm số $y={{2}^{{\sqrt{{\left| {x-3} \right|-\left| {8-x} \right|}}}}}+\sqrt{{\frac{{-{{{\log }}_{{0,5}}}(x-1)}}{{\sqrt{{{{x}^{2}}-2x-8}}}}}}$ là?A. $D=\left[ {5;+\infty ).} \right.$ B. $D=\left[ {\left. {\frac{{11}}{2};+\infty } \right)} \right..$ C. $\displaystyle \text{D= }\!\![\!\!\text{ }-5;+\infty ).$ D. $D=\left( {-\infty ;\frac{{11}}{2}} \right].$
Hệ phương trình $\left\{ \begin{array}{l}x+\sqrt{{{x}^{2}}-2x+2}={{3}^{y-1}}+1\\y+\sqrt{{{y}^{2}}-2y+2}={{3}^{x-1}}+1\end{array} \right.$ có nghiệm là A. $\left( 1;1 \right).$ B. $\left( 0;0 \right).$ C. $\left( 1;0 \right).$ D. $\left( 0;1 \right).$
Số nghiệm của phương trình là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Kết quả rút gọn của biểu thức $C=\sqrt{{{\log }_{a}}b+{{\log }_{b}}a+2}\left( {{\log }_{a}}b-{{\log }_{ab}}b \right)\sqrt{{{\log }_{a}}b}$ là A. $\displaystyle \sqrt[3]{{{\log }_{a}}b}$ B. $.\sqrt{{{\log }_{a}}b}$ C. ${{\left( \sqrt{{{\log }_{a}}b} \right)}^{3}}$ D. $\displaystyle {{\log }_{a}}b$
Số nghiệm của phương trình là:A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Số nghiệm của phương trình $\displaystyle {{9}^{{\frac{x}{2}}}}+9.{{\left( {\frac{1}{{\sqrt{3}}}} \right)}^{{2x+2}}}-4=0$ làA. $2.$ B. $4.$ C. $1.$ D. $0.$
Biểu thức bằng:A. 224 B. C. 2-11 D. 2-24
Cho đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=t\\z=2-t\end{array} \right.(t\in R).$ Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox làA. $\left\{ \begin{array}{l}x=1\\y=t\\z=t\end{array} \right..$ B. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=2t\\z=t\end{array} \right..$ C. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=2-t\\z=t\end{array} \right..$ D. $\left\{ \begin{array}{l}x=0\\y=t\\z=t\end{array} \right..$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến