1 had spent (Vì so far là dấu hiệu thì HTHT mà đang ở dạng câu gián tiếp nên chuyển về QKHT)
2 has asked ( since + mốc tg: Dấu hiệu HTHT)
3 not to take ( advised sb+(not)to V khuyên ai làm gì)
4 wanted ( that night =tonight:Dấu hiệu HTĐ=>Trong câu gt thì HTĐ->QKĐ)
5 is being repaired ( Tôi sẽ đưa John đến sân bay vào ngày mai.Xe riêng của anh ấy đang được sửa)
6 taking (Would you mind+Ving)
7 to think ( encourage sb to V)
8 had worked (Diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ=>QKHT)