925. C (without + Ving)
926. C (adv đứng trước V để bổ nghĩa)
927. B (sau to be là tính từ, danh từ chỉ vật nên loại A)
928. C (make sb adj: khiến ai như nào, chọn C vì dựa nghĩa: Mặc lễ phục khiến tôi không thoải mái, loại A)
929. C (yet dùng trong thì hiện tại hoàn thành thể phủ định và hỏi)
930. B (câu hỏi đuôi của Let 's V là shall we)
931. B (see sb off: tiễn ai)
932. A (mệnh đề quan hệ, "which" thay cho danh từ chỉ vật)
933. C (a/an/ the + adj+ N; nước ngoài)
934. A (try your best: bạn hãy cố gắng hết sức)
935. D (so với)
936. C (work as: làm việc như là; ý là làm việc gì)
937. D (how fast-> hỏi vận tốc, độ nhanh)
938. B (cơ hội)
939. C (mệnh đề quan hệ; in which = where-> chỉ nơi chốn)
940. C (thì hiện tại đơn)
941. D (get up: ngủ dậy, thức dậy)
942. B (used to V: từng làm gì (trong quá khứ nay không làm nữa))
943. B (giải thích giống câu 930)